Tử vi dương lịch tháng 7 năm 1833
July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.
Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Mậu Ngọ
Tiết: Hạn chí
Giờ tốt ngày 4/7/1833
| Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 4/7/1833
| Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Ngọ: Bính Tý, Giáp Tý
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
 - Thiên Đức: Tốt mọi việc
 - Ngũ Phú: Tốt mọi việc
 - Phúc Sinh: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
 - Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
 - Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
 - Không Phòng: Kỵ giá thú
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.
- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.
- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
 Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
 Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
 Mất của ta gấp tìm đường
 Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
 Quan sự phúc đức chu toàn
 Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
 Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
 Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Giáp Thân14  | 2 Ất Dậu15  | 3 Bính Tuất16  | 4 Đinh Hợi17  | 5 Mậu Tý18  | 6 Kỷ Sửu19  | 7 Canh Dần20  | 
8 Tân Mão21  | 9 Nhâm Thìn22  | 10 Quý Tỵ23  | 11 Giáp Ngọ24  | 12 Ất Mùi25  | 13 Bính Thân26  | 14 Đinh Dậu27  | 
15 Mậu Tuất28  | 16 Kỷ Hợi29  | 17 Canh Tý1/6  | 18 Tân Sửu2  | 19 Nhâm Dần3  | 20 Quý Mão4  | 21 Giáp Thìn5  | 
22 Ất Tỵ6  | 23 Bính Ngọ7  | 24 Đinh Mùi8  | 25 Mậu Thân9  | 26 Kỷ Dậu10  | 27 Canh Tuất11  | 28 Tân Hợi12  | 
29 Nhâm Tý13  | 30 Quý Sửu14  | 31 Giáp Dần15  | ||||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 7/1833
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/7/1833 | 14/5/1833 | ||
| 2/7/1833 | 15/5/1833 | Mua xe | |
| 3/7/1833 | 16/5/1833 | ||
| 4/7/1833 | 17/5/1833 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/7/1833 | 18/5/1833 | Xuất hành | |
| 6/7/1833 | 19/5/1833 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/7/1833 | 20/5/1833 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/7/1833 | 21/5/1833 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/7/1833 | 22/5/1833 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
| 10/7/1833 | 23/5/1833 | ||
| 11/7/1833 | 24/5/1833 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/7/1833 | 25/5/1833 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/7/1833 | 26/5/1833 | Xuất hành, mua xe | |
| 14/7/1833 | 27/5/1833 | Mua xe | |
| 15/7/1833 | 28/5/1833 | ||
| 16/7/1833 | 29/5/1833 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/7/1833 | 1/6/1833 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 18/7/1833 | 2/6/1833 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/7/1833 | 3/6/1833 | ||
| 20/7/1833 | 4/6/1833 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/7/1833 | 5/6/1833 | ||
| 22/7/1833 | 6/6/1833 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 23/7/1833 | 7/6/1833 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 24/7/1833 | 8/6/1833 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/7/1833 | 9/6/1833 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
| 26/7/1833 | 10/6/1833 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 27/7/1833 | 11/6/1833 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 28/7/1833 | 12/6/1833 | ||
| 29/7/1833 | 13/6/1833 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 30/7/1833 | 14/6/1833 | ||
| 31/7/1833 | 15/6/1833 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/1833
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 14/5/1833 | 1/7/1833 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 15/5/1833 | 2/7/1833 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 16/5/1833 | 3/7/1833 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 17/5/1833 | 4/7/1833 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 18/5/1833 | 5/7/1833 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 19/5/1833 | 6/7/1833 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 20/5/1833 | 7/7/1833 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 21/5/1833 | 8/7/1833 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 22/5/1833 | 9/7/1833 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 23/5/1833 | 10/7/1833 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 24/5/1833 | 11/7/1833 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 25/5/1833 | 12/7/1833 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 26/5/1833 | 13/7/1833 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 27/5/1833 | 14/7/1833 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 28/5/1833 | 15/7/1833 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 29/5/1833 | 16/7/1833 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 1/6/1833 | 17/7/1833 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 2/6/1833 | 18/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 3/6/1833 | 19/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 4/6/1833 | 20/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/6/1833 | 21/7/1833 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/6/1833 | 22/7/1833 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/6/1833 | 23/7/1833 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/6/1833 | 24/7/1833 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/6/1833 | 25/7/1833 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/6/1833 | 26/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/6/1833 | 27/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/6/1833 | 28/7/1833 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/6/1833 | 29/7/1833 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/6/1833 | 30/7/1833 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/6/1833 | 31/7/1833 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/1833
- Lịch vạn niên năm 1829
 - Lịch vạn niên năm 1830
 - Lịch vạn niên năm 1831
 - Lịch vạn niên năm 1832
 - Lịch vạn niên năm 1833
 - Lịch vạn niên năm 1834
 - Lịch vạn niên năm 1835
 - Lịch vạn niên năm 1836
 - Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839
 - Lịch vạn niên năm 1840
 - Lịch vạn niên năm 1841
 - Lịch vạn niên năm 1842
 - Lịch vạn niên năm 1843