Tử vi dương lịch tháng 7 năm 1854
July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.
Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Đại thử
Giờ tốt ngày 31/7/1854
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 31/7/1854
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Thân: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cự : Đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
- Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Lịch vạn niên năm 1850
- Lịch vạn niên năm 1851
- Lịch vạn niên năm 1852
- Lịch vạn niên năm 1853
- Lịch vạn niên năm 1854
- Lịch vạn niên năm 1855
- Lịch vạn niên năm 1856
- Lịch vạn niên năm 1857
- Lịch vạn niên năm 1858
- Lịch vạn niên năm 1859
- Lịch vạn niên năm 1860
- Lịch vạn niên năm 1861
- Lịch vạn niên năm 1862
- Lịch vạn niên năm 1863
- Lịch vạn niên năm 1864
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
 Đại an sự việc cát xương
 Cầu tài hãy đến không phương mấy là
 Mất của đem chưa đi xa
 Nếu xem gia sự cả nhà bình an
 Hành nhân còn vẫn ở nguyên
 Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
 Tướng quân cởi giáp quy điền
 Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Giáp Tuất7 | 2 Ất Hợi8 | |||||
| 3 Bính Tý9 | 4 Đinh Sửu10 | 5 Mậu Dần11 | 6 Kỷ Mão12 | 7 Canh Thìn13 | 8 Tân Tỵ14 | 9 Nhâm Ngọ15 | 
| 10 Quý Mùi16 | 11 Giáp Thân17 | 12 Ất Dậu18 | 13 Bính Tuất19 | 14 Đinh Hợi20 | 15 Mậu Tý21 | 16 Kỷ Sửu22 | 
| 17 Canh Dần23 | 18 Tân Mão24 | 19 Nhâm Thìn25 | 20 Quý Tỵ26 | 21 Giáp Ngọ27 | 22 Ất Mùi28 | 23 Bính Thân29 | 
| 24 Đinh Dậu30 | 25 Mậu Tuất1/7 | 26 Kỷ Hợi2 | 27 Canh Tý3 | 28 Tân Sửu4 | 29 Nhâm Dần5 | 30 Quý Mão6 | 
| 31 Giáp Thìn7 | ||||||
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 7/1854
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/7/1854 | 7/6/1854 | Xuất hành, mua xe | |
| 2/7/1854 | 8/6/1854 | ||
| 3/7/1854 | 9/6/1854 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 4/7/1854 | 10/6/1854 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/7/1854 | 11/6/1854 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/7/1854 | 12/6/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/7/1854 | 13/6/1854 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 8/7/1854 | 14/6/1854 | ||
| 9/7/1854 | 15/6/1854 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 10/7/1854 | 16/6/1854 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 11/7/1854 | 17/6/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/7/1854 | 18/6/1854 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 13/7/1854 | 19/6/1854 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 14/7/1854 | 20/6/1854 | ||
| 15/7/1854 | 21/6/1854 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 16/7/1854 | 22/6/1854 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 17/7/1854 | 23/6/1854 | ||
| 18/7/1854 | 24/6/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/7/1854 | 25/6/1854 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 20/7/1854 | 26/6/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/7/1854 | 27/6/1854 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 22/7/1854 | 28/6/1854 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 23/7/1854 | 29/6/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 24/7/1854 | 30/6/1854 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/7/1854 | 1/7/1854 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/7/1854 | 2/7/1854 | ||
| 27/7/1854 | 3/7/1854 | ||
| 28/7/1854 | 4/7/1854 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 29/7/1854 | 5/7/1854 | ||
| 30/7/1854 | 6/7/1854 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 31/7/1854 | 7/7/1854 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/1854
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 7/6/1854 | 1/7/1854 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/6/1854 | 2/7/1854 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/6/1854 | 3/7/1854 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/6/1854 | 4/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/6/1854 | 5/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/6/1854 | 6/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/6/1854 | 7/7/1854 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/6/1854 | 8/7/1854 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/6/1854 | 9/7/1854 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/6/1854 | 10/7/1854 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/6/1854 | 11/7/1854 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/6/1854 | 12/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/6/1854 | 13/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/6/1854 | 14/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/6/1854 | 15/7/1854 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/6/1854 | 16/7/1854 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/6/1854 | 17/7/1854 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/6/1854 | 18/7/1854 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/6/1854 | 19/7/1854 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/6/1854 | 20/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/6/1854 | 21/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/6/1854 | 22/7/1854 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/6/1854 | 23/7/1854 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 30/6/1854 | 24/7/1854 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 1/7/1854 | 25/7/1854 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 2/7/1854 | 26/7/1854 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 3/7/1854 | 27/7/1854 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 4/7/1854 | 28/7/1854 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 5/7/1854 | 29/7/1854 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 6/7/1854 | 30/7/1854 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 7/7/1854 | 31/7/1854 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |