Tử vi dương lịch tháng 7 năm 1934
July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.
Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Ngày: Giáp Thân
Tháng: Tân Mùi
Tiết: Tiểu thử
Giờ tốt ngày 12/7/1934
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 12/7/1934
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Mùi: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
- Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
- Tại Thìn tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Dậu20 | ||||||
2 Giáp Tuất21 | 3 Ất Hợi22 | 4 Bính Tý23 | 5 Đinh Sửu24 | 6 Mậu Dần25 | 7 Kỷ Mão26 | 8 Canh Thìn27 |
9 Tân Tỵ28 | 10 Nhâm Ngọ29 | 11 Quý Mùi30 | 12 Giáp Thân1/6 | 13 Ất Dậu2 | 14 Bính Tuất3 | 15 Đinh Hợi4 |
16 Mậu Tý5 | 17 Kỷ Sửu6 | 18 Canh Dần7 | 19 Tân Mão8 | 20 Nhâm Thìn9 | 21 Quý Tỵ10 | 22 Giáp Ngọ11 |
23 Ất Mùi12 | 24 Bính Thân13 | 25 Đinh Dậu14 | 26 Mậu Tuất15 | 27 Kỷ Hợi16 | 28 Canh Tý17 | 29 Tân Sửu18 |
30 Nhâm Dần19 | 31 Quý Mão20 | |||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 7/1934
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/7/1934 | 20/5/1934 | Mua xe | |
2/7/1934 | 21/5/1934 | ||
3/7/1934 | 22/5/1934 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
4/7/1934 | 23/5/1934 | ||
5/7/1934 | 24/5/1934 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/7/1934 | 25/5/1934 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
7/7/1934 | 26/5/1934 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
8/7/1934 | 27/5/1934 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
9/7/1934 | 28/5/1934 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
10/7/1934 | 29/5/1934 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
11/7/1934 | 30/5/1934 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
12/7/1934 | 1/6/1934 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
13/7/1934 | 2/6/1934 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
14/7/1934 | 3/6/1934 | ||
15/7/1934 | 4/6/1934 | ||
16/7/1934 | 5/6/1934 | ||
17/7/1934 | 6/6/1934 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/7/1934 | 7/6/1934 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
19/7/1934 | 8/6/1934 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
20/7/1934 | 9/6/1934 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
21/7/1934 | 10/6/1934 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
22/7/1934 | 11/6/1934 | Xuất hành, sửa bếp | |
23/7/1934 | 12/6/1934 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
24/7/1934 | 13/6/1934 | Nhập trạch, sửa bếp | |
25/7/1934 | 14/6/1934 | ||
26/7/1934 | 15/6/1934 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
27/7/1934 | 16/6/1934 | ||
28/7/1934 | 17/6/1934 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
29/7/1934 | 18/6/1934 | Xuất hành, sửa bếp | |
30/7/1934 | 19/6/1934 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
31/7/1934 | 20/6/1934 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/1934
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
20/5/1934 | 1/7/1934 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/5/1934 | 2/7/1934 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/5/1934 | 3/7/1934 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/5/1934 | 4/7/1934 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/5/1934 | 5/7/1934 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/5/1934 | 6/7/1934 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/5/1934 | 7/7/1934 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/5/1934 | 8/7/1934 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/5/1934 | 9/7/1934 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/5/1934 | 10/7/1934 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/5/1934 | 11/7/1934 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/6/1934 | 12/7/1934 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/6/1934 | 13/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/6/1934 | 14/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/6/1934 | 15/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/6/1934 | 16/7/1934 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/6/1934 | 17/7/1934 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/6/1934 | 18/7/1934 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/6/1934 | 19/7/1934 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/6/1934 | 20/7/1934 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/6/1934 | 21/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/6/1934 | 22/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/6/1934 | 23/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/6/1934 | 24/7/1934 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
14/6/1934 | 25/7/1934 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
15/6/1934 | 26/7/1934 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
16/6/1934 | 27/7/1934 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
17/6/1934 | 28/7/1934 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
18/6/1934 | 29/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
19/6/1934 | 30/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
20/6/1934 | 31/7/1934 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/1934
- Lịch vạn niên năm 1930
- Lịch vạn niên năm 1931
- Lịch vạn niên năm 1932
- Lịch vạn niên năm 1933
- Lịch vạn niên năm 1934
- Lịch vạn niên năm 1935
- Lịch vạn niên năm 1936
- Lịch vạn niên năm 1937
- Lịch vạn niên năm 1938
- Lịch vạn niên năm 1939
- Lịch vạn niên năm 1940
- Lịch vạn niên năm 1941
- Lịch vạn niên năm 1942
- Lịch vạn niên năm 1943
- Lịch vạn niên năm 1944