Tử vi dương lịch tháng 7 năm 2503
July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.
Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Ngày: Ất Hợi
Tháng: Kỷ Mùi
Tiết: Tiểu thử
Giờ tốt ngày 20/7/2503
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 20/7/2503
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mùi: Ðinh Sửu, Ất Sửu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Minh Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Đại Hao: Xấu mọi việc
- Tử Khí: Xấu mọi việc
- Quan Phù: Xấu mọi việc
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.
- Ngoại lệ :
- Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.
- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.
- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Bính Thìn7 | ||||||
2 Đinh Tỵ8 | 3 Mậu Ngọ9 | 4 Kỷ Mùi10 | 5 Canh Thân11 | 6 Tân Dậu12 | 7 Nhâm Tuất13 | 8 Quý Hợi14 |
9 Giáp Tý15 | 10 Ất Sửu16 | 11 Bính Dần17 | 12 Đinh Mão18 | 13 Mậu Thìn19 | 14 Kỷ Tỵ20 | 15 Canh Ngọ21 |
16 Tân Mùi22 | 17 Nhâm Thân23 | 18 Quý Dậu24 | 19 Giáp Tuất25 | 20 Ất Hợi26 | 21 Bính Tý27 | 22 Đinh Sửu28 |
23 Mậu Dần29 | 24 Kỷ Mão1/6 | 25 Canh Thìn2 | 26 Tân Tỵ3 | 27 Nhâm Ngọ4 | 28 Quý Mùi5 | 29 Giáp Thân6 |
30 Ất Dậu7 | 31 Bính Tuất8 | |||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 7/2503
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/7/2503 | 7/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành | |
2/7/2503 | 8/6/2503 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
3/7/2503 | 9/6/2503 | Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/7/2503 | 10/6/2503 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
5/7/2503 | 11/6/2503 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
6/7/2503 | 12/6/2503 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
7/7/2503 | 13/6/2503 | Xuất hành, mua xe | |
8/7/2503 | 14/6/2503 | ||
9/7/2503 | 15/6/2503 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
10/7/2503 | 16/6/2503 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
11/7/2503 | 17/6/2503 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
12/7/2503 | 18/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
13/7/2503 | 19/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
14/7/2503 | 20/6/2503 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
15/7/2503 | 21/6/2503 | Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
16/7/2503 | 22/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
17/7/2503 | 23/6/2503 | ||
18/7/2503 | 24/6/2503 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
19/7/2503 | 25/6/2503 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
20/7/2503 | 26/6/2503 | ||
21/7/2503 | 27/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành | |
22/7/2503 | 28/6/2503 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
23/7/2503 | 29/6/2503 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
24/7/2503 | 1/6/2503 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
25/7/2503 | 2/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
26/7/2503 | 3/6/2503 | ||
27/7/2503 | 4/6/2503 | Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/7/2503 | 5/6/2503 | ||
29/7/2503 | 6/6/2503 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
30/7/2503 | 7/6/2503 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
31/7/2503 | 8/6/2503 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/2503
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
7/6/2503 | 1/7/2503 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/6/2503 | 2/7/2503 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/6/2503 | 3/7/2503 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/6/2503 | 4/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/6/2503 | 5/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/6/2503 | 6/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/6/2503 | 7/7/2503 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
14/6/2503 | 8/7/2503 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
15/6/2503 | 9/7/2503 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
16/6/2503 | 10/7/2503 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
17/6/2503 | 11/7/2503 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
18/6/2503 | 12/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
19/6/2503 | 13/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
20/6/2503 | 14/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
21/6/2503 | 15/7/2503 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
22/6/2503 | 16/7/2503 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
23/6/2503 | 17/7/2503 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
24/6/2503 | 18/7/2503 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
25/6/2503 | 19/7/2503 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
26/6/2503 | 20/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
27/6/2503 | 21/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
28/6/2503 | 22/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
29/6/2503 | 23/7/2503 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
1/6/2503 | 24/7/2503 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/6/2503 | 25/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/6/2503 | 26/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/6/2503 | 27/7/2503 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/6/2503 | 28/7/2503 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/6/2503 | 29/7/2503 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/6/2503 | 30/7/2503 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/6/2503 | 31/7/2503 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/2503
- Lịch vạn niên năm 2499
- Lịch vạn niên năm 2500
- Lịch vạn niên năm 2501
- Lịch vạn niên năm 2502
- Lịch vạn niên năm 2503
- Lịch vạn niên năm 2504
- Lịch vạn niên năm 2505
- Lịch vạn niên năm 2506
- Lịch vạn niên năm 2507
- Lịch vạn niên năm 2508
- Lịch vạn niên năm 2509
- Lịch vạn niên năm 2510
- Lịch vạn niên năm 2511
- Lịch vạn niên năm 2512
- Lịch vạn niên năm 2513