Xem Lịch Âm Tháng 7 Năm 2533

Tử vi dương lịch tháng 7 năm 2533

July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.

Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7 năm 2533
5
Chủ nhật
Ngày Tuất
Tháng 6/2533 (Đủ)
12

Ngày: Mậu Tuất
Tháng: Kỷ Mùi
Tiết: Hạn chí

Giờ tốt ngày 5/7/2533

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 5/7/2533

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mùi: Ðinh Sửu, Ất Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.

- Ngoại lệ :

  • Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
  • Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
  • Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
  • Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 7 năm 2533

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Giáp Ngọ8
2
Ất Mùi9
3
Bính Thân10
4
Đinh Dậu11
5
Mậu Tuất12
6
Kỷ Hợi13
7
Canh Tý14
8
Tân Sửu15
9
Nhâm Dần16
10
Quý Mão17
11
Giáp Thìn18
12
Ất Tỵ19
13
Bính Ngọ20
14
Đinh Mùi21
15
Mậu Thân22
16
Kỷ Dậu23
17
Canh Tuất24
18
Tân Hợi25
19
Nhâm Tý26
20
Quý Sửu27
21
Giáp Dần28
22
Ất Mão29
23
Bính Thìn1/6
24
Đinh Tỵ2
25
Mậu Ngọ3
26
Kỷ Mùi4
27
Canh Thân5
28
Tân Dậu6
29
Nhâm Tuất7
30
Quý Hợi8
31
Giáp Tý9
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 7/2533

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/7/25338/6/2533Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/7/25339/6/2533động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/7/253310/6/2533Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
4/7/253311/6/2533Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/7/253312/6/2533Xuất hành, mua xe, làm đẹp
6/7/253313/6/2533
7/7/253314/6/2533
8/7/253315/6/2533Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/7/253316/6/2533Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/7/253317/6/2533Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/7/253318/6/2533Nhập trạch, xuất hành
12/7/253319/6/2533Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/7/253320/6/2533Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/7/253321/6/2533động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/7/253322/6/2533Nhập trạch, sửa bếp
16/7/253323/6/2533
17/7/253324/6/2533Xuất hành, mua xe, làm đẹp
18/7/253325/6/2533
19/7/253326/6/2533Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
20/7/253327/6/2533Xuất hành, sửa bếp
21/7/253328/6/2533Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/7/253329/6/2533Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/7/25331/6/2533Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/7/25332/6/2533Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/7/25333/6/2533
26/7/25334/6/2533động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/7/25335/6/2533
28/7/25336/6/2533Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/7/25337/6/2533Xuất hành, mua xe
30/7/25338/6/2533
31/7/25339/6/2533Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/2533

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/6/25331/7/2533Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/6/25332/7/2533Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/6/25333/7/2533Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/6/25334/7/2533Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/6/25335/7/2533Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/6/25336/7/2533Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/6/25337/7/2533Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/6/25338/7/2533Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/6/25339/7/2533Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/6/253310/7/2533Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/6/253311/7/2533Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/6/253312/7/2533Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/6/253313/7/2533Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/6/253314/7/2533Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/6/253315/7/2533Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/6/253316/7/2533Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/6/253317/7/2533Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/6/253318/7/2533Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/6/253319/7/2533Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/6/253320/7/2533Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/6/253321/7/2533Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/6/253322/7/2533Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/6/253323/7/2533Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/6/253324/7/2533Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/6/253325/7/2533Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/6/253326/7/2533Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/6/253327/7/2533Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/6/253328/7/2533Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/6/253329/7/2533Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/6/253330/7/2533Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/6/253331/7/2533Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/2533

Thứ 7
11
7/2533
Ngày 18 (Giáp Thìn) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Dân Số Thế Giới
Chủ nhật
12
7/2533
Ngày 19 (Ất Tỵ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Vía Quan Thế Âm Thành Đạo
Thứ 4
15
7/2533
Ngày 22 (Mậu Thân) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Kỹ Năng Giới Trẻ Thế Giới
Thứ 7
18
7/2533
Ngày 25 (Tân Hợi) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Quốc Tế
Thứ 7
25
7/2533
Ngày 3 (Mậu Ngọ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Vía Hộ Pháp
Thứ 2
27
7/2533
Ngày 5 (Canh Thân) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
Thứ 3
28
7/2533
Ngày 6 (Tân Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Thành Lập Công Đoàn Việt Nam
Ngày Viêm Gan Thế Giới
Thứ 5
30
7/2533
Ngày 8 (Quý Hợi) tháng 6 (Kỷ Mùi)
Ngày Hữu Nghị Quốc Tế