Xem Lịch Âm Tháng 7 Năm 2638

Tử vi dương lịch tháng 7 năm 2638

July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.

Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7 năm 2638
9
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 6/2638 (Thiếu)
6

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Kỷ Mùi
Tiết: Tiểu thử

Giờ tốt ngày 9/7/2638

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 9/7/2638

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mùi: Ðinh Sửu, Ất Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

    - Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

    - Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 7 năm 2638

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Giáp Thìn28
    2
    Ất Tỵ29
    3
    Bính Ngọ30
    4
    Đinh Mùi1/6
    5
    Mậu Thân2
    6
    Kỷ Dậu3
    7
    Canh Tuất4
    8
    Tân Hợi5
    9
    Nhâm Tý6
    10
    Quý Sửu7
    11
    Giáp Dần8
    12
    Ất Mão9
    13
    Bính Thìn10
    14
    Đinh Tỵ11
    15
    Mậu Ngọ12
    16
    Kỷ Mùi13
    17
    Canh Thân14
    18
    Tân Dậu15
    19
    Nhâm Tuất16
    20
    Quý Hợi17
    21
    Giáp Tý18
    22
    Ất Sửu19
    23
    Bính Dần20
    24
    Đinh Mão21
    25
    Mậu Thìn22
    26
    Kỷ Tỵ23
    27
    Canh Ngọ24
    28
    Tân Mùi25
    29
    Nhâm Thân26
    30
    Quý Dậu27
    31
    Giáp Tuất28
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 7/2638

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/7/263828/5/2638Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    2/7/263829/5/2638Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/7/263830/5/2638Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/7/26381/6/2638động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    5/7/26382/6/2638Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    6/7/26383/6/2638
    7/7/26384/6/2638Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    8/7/26385/6/2638
    9/7/26386/6/2638Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    10/7/26387/6/2638Xuất hành, sửa bếp
    11/7/26388/6/2638Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/7/26389/6/2638Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/7/263810/6/2638Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    14/7/263811/6/2638Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/7/263812/6/2638Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/7/263813/6/2638Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/7/263814/6/2638
    18/7/263815/6/2638Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/7/263816/6/2638Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/7/263817/6/2638
    21/7/263818/6/2638Nhập trạch, xuất hành
    22/7/263819/6/2638Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/7/263820/6/2638Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/7/263821/6/2638Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/7/263822/6/2638Nhập trạch, xuất hành
    26/7/263823/6/2638
    27/7/263824/6/2638Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/7/263825/6/2638động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/7/263826/6/2638Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    30/7/263827/6/2638Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/7/263828/6/2638Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/2638

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/5/26381/7/2638Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/5/26382/7/2638Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/5/26383/7/2638Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/6/26384/7/2638Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/6/26385/7/2638Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/6/26386/7/2638Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/6/26387/7/2638Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/6/26388/7/2638Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/6/26389/7/2638Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/6/263810/7/2638Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/6/263811/7/2638Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/6/263812/7/2638Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/6/263813/7/2638Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/6/263814/7/2638Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/6/263815/7/2638Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/6/263816/7/2638Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/6/263817/7/2638Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/6/263818/7/2638Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/6/263819/7/2638Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/6/263820/7/2638Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/6/263821/7/2638Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/6/263822/7/2638Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/6/263823/7/2638Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/6/263824/7/2638Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/6/263825/7/2638Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/6/263826/7/2638Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/6/263827/7/2638Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/6/263828/7/2638Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/6/263829/7/2638Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/6/263830/7/2638Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/6/263831/7/2638Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/2638

    Thứ 6
    6
    7/2638
    Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Vía Hộ Pháp
    Thứ 4
    11
    7/2638
    Ngày 8 (Giáp Dần) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Dân Số Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    7/2638
    Ngày 12 (Mậu Ngọ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Kỹ Năng Giới Trẻ Thế Giới
    Thứ 4
    18
    7/2638
    Ngày 15 (Tân Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Quốc Tế
    Chủ nhật
    22
    7/2638
    Ngày 19 (Ất Sửu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Vía Quan Thế Âm Thành Đạo
    Thứ 6
    27
    7/2638
    Ngày 24 (Canh Ngọ) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
    Thứ 7
    28
    7/2638
    Ngày 25 (Tân Mùi) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Thành Lập Công Đoàn Việt Nam
    Ngày Viêm Gan Thế Giới
    Thứ 2
    30
    7/2638
    Ngày 27 (Quý Dậu) tháng 6 (Kỷ Mùi)
    Ngày Hữu Nghị Quốc Tế