Xem Lịch Âm Tháng 7 Năm 2656

Tử vi dương lịch tháng 7 năm 2656

July (tháng 7) đặt theo tên của Gaius Julius Caesar, vị hoàng đế La Mã sinh ra trong tháng thứ bảy của năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July Trước khi có tên là July, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).

Tháng bảy là tháng thứ 7 theo lịch Gregorius, có 31 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 7 là hoa Phi yến là biểu tượng của một trái tim đầy nhiệt huyết và trong sáng. Hương thơm nhẹ nhàng cùng vẻ đẹp tươi mát cũng thể hiện được năng lượng sáng tạo và nét lạc quan trong tính cách.

Sinh vào tháng bảy, bạn là người sống có nhiệt huyết, đam mê và đặt trọn niềm tin vào những điều mình làm. Với khả năng nhìn xa trông rộng và luôn tìm kiếm những cơ hội mới, bạn dễ dàng hoà nhập và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7 năm 2656
11
Thứ 6
Ngày Sửu
Tháng 5/2656 (Đủ)
27

Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Giáp Ngọ
Tiết: Tiểu thử

Giờ tốt ngày 11/7/2656

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/7/2656

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Ngọ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Lâu : Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

- Ngoại lệ :

  • Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
  • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
  • Tại Sửu tốt vừa vừa.
  • Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, kiêng cự động thổ, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 7 năm 2656

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Kỷ Mão17
2
Canh Thìn18
3
Tân Tỵ19
4
Nhâm Ngọ20
5
Quý Mùi21
6
Giáp Thân22
7
Ất Dậu23
8
Bính Tuất24
9
Đinh Hợi25
10
Mậu Tý26
11
Kỷ Sửu27
12
Canh Dần28
13
Tân Mão29
14
Nhâm Thìn1/6
15
Quý Tỵ2
16
Giáp Ngọ3
17
Ất Mùi4
18
Bính Thân5
19
Đinh Dậu6
20
Mậu Tuất7
21
Kỷ Hợi8
22
Canh Tý9
23
Tân Sửu10
24
Nhâm Dần11
25
Quý Mão12
26
Giáp Thìn13
27
Ất Tỵ14
28
Bính Ngọ15
29
Đinh Mùi16
30
Mậu Thân17
31
Kỷ Dậu18
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 7/2656

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/7/265617/5/2656Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/7/265618/5/2656Nhập trạch, xuất hành, mua xe
3/7/265619/5/2656Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/7/265620/5/2656Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/7/265621/5/2656động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/7/265622/5/2656Xuất hành, mua xe
7/7/265623/5/2656
8/7/265624/5/2656
9/7/265625/5/2656động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/7/265626/5/2656Xuất hành
11/7/265627/5/2656Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/7/265628/5/2656động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/7/265629/5/2656Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/7/26561/6/2656Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/7/26562/6/2656Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/7/26563/6/2656
17/7/26564/6/2656động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/7/26565/6/2656
19/7/26566/6/2656Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/7/26567/6/2656Xuất hành, mua xe
21/7/26568/6/2656
22/7/26569/6/2656Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
23/7/265610/6/2656Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/7/265611/6/2656Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/7/265612/6/2656Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/7/265613/6/2656Nhập trạch, xuất hành
27/7/265614/6/2656
28/7/265615/6/2656Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/7/265616/6/2656động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/7/265617/6/2656Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
31/7/265618/6/2656Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 7/2656

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/5/26561/7/2656Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/5/26562/7/2656Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/5/26563/7/2656Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/5/26564/7/2656Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/5/26565/7/2656Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/5/26566/7/2656Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/5/26567/7/2656Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/5/26568/7/2656Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/5/26569/7/2656Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/5/265610/7/2656Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/5/265611/7/2656Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/5/265612/7/2656Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/5/265613/7/2656Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/6/265614/7/2656Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/6/265615/7/2656Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/6/265616/7/2656Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/6/265617/7/2656Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/6/265618/7/2656Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/6/265619/7/2656Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/6/265620/7/2656Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/6/265621/7/2656Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/6/265622/7/2656Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/6/265623/7/2656Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/6/265624/7/2656Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/6/265625/7/2656Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/6/265626/7/2656Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/6/265627/7/2656Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/6/265628/7/2656Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/6/265629/7/2656Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/6/265630/7/2656Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/6/265631/7/2656Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 7/2656

Thứ 6
11
7/2656
Ngày 27 (Kỷ Sửu) tháng 5 (Giáp Ngọ)
Ngày Dân Số Thế Giới
Thứ 3
15
7/2656
Ngày 2 (Quý Tỵ) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Kỹ Năng Giới Trẻ Thế Giới
Thứ 4
16
7/2656
Ngày 3 (Giáp Ngọ) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Vía Hộ Pháp
Thứ 6
18
7/2656
Ngày 5 (Bính Thân) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Quốc Tế
Chủ nhật
27
7/2656
Ngày 14 (Ất Tỵ) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
Thứ 2
28
7/2656
Ngày 15 (Bính Ngọ) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Thành Lập Công Đoàn Việt Nam
Ngày Viêm Gan Thế Giới
Thứ 4
30
7/2656
Ngày 17 (Mậu Thân) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Hữu Nghị Quốc Tế