Xem Lịch Âm Tháng 8 Năm 1389

Tử vi dương lịch tháng 8 năm 1389

August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.

Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.

Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 1389
26
Thứ 5
Ngày Sửu
Tháng 8/1389 (Đủ)
6

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Xủ thu

Giờ tốt ngày 26/8/1389

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/8/1389

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 1389

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Bính Tý10
2
Đinh Sửu11
3
Mậu Dần12
4
Kỷ Mão13
5
Canh Thìn14
6
Tân Tỵ15
7
Nhâm Ngọ16
8
Quý Mùi17
9
Giáp Thân18
10
Ất Dậu19
11
Bính Tuất20
12
Đinh Hợi21
13
Mậu Tý22
14
Kỷ Sửu23
15
Canh Dần24
16
Tân Mão25
17
Nhâm Thìn26
18
Quý Tỵ27
19
Giáp Ngọ28
20
Ất Mùi29
21
Bính Thân1/8
22
Đinh Dậu2
23
Mậu Tuất3
24
Kỷ Hợi4
25
Canh Tý5
26
Tân Sửu6
27
Nhâm Dần7
28
Quý Mão8
29
Giáp Thìn9
30
Ất Tỵ10
31
Bính Ngọ11
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 8/1389

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/8/138910/7/1389
2/8/138911/7/1389Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
3/8/138912/7/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/8/138913/7/1389Xuất hành, sửa bếp
5/8/138914/7/1389
6/8/138915/7/1389Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/8/138916/7/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/8/138917/7/1389Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/8/138918/7/1389Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/8/138919/7/1389Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/8/138920/7/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/8/138921/7/1389
13/8/138922/7/1389
14/8/138923/7/1389
15/8/138924/7/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/8/138925/7/1389động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/8/138926/7/1389Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/8/138927/7/1389Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/8/138928/7/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/8/138929/7/1389
21/8/13891/8/1389Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/8/13892/8/1389
23/8/13893/8/1389Nhập trạch, xuất hành
24/8/13894/8/1389Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/8/13895/8/1389
26/8/13896/8/1389
27/8/13897/8/1389Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/8/13898/8/1389động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/8/13899/8/1389Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
30/8/138910/8/1389Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/8/138911/8/1389Nhập trạch, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/1389

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
10/7/13891/8/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/7/13892/8/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/13893/8/1389Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/13894/8/1389Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/13895/8/1389Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/13896/8/1389Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/13897/8/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/13898/8/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/13899/8/1389Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/138910/8/1389Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/138911/8/1389Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/138912/8/1389Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/138913/8/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/138914/8/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/138915/8/1389Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/138916/8/1389Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/138917/8/1389Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/138918/8/1389Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/138919/8/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/138920/8/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/8/138921/8/1389Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/138922/8/1389Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/138923/8/1389Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/138924/8/1389Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/138925/8/1389Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/138926/8/1389Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/138927/8/1389Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/138928/8/1389Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/138929/8/1389Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/138930/8/1389Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/138931/8/1389Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/1389

Thứ 6
6
8/1389
Ngày 15 (Tân Tỵ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 2
9
8/1389
Ngày 18 (Giáp Thân) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
Thứ 5
12
8/1389
Ngày 21 (Đinh Hợi) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
Thứ 5
19
8/1389
Ngày 28 (Giáp Ngọ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
Ngày Nhân Đạo Thế Giới
Thứ 7
21
8/1389
Ngày 1 (Bính Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
Tết Katê
Thứ 2
23
8/1389
Ngày 3 (Mậu Tuất) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
Chủ nhật
29
8/1389
Ngày 9 (Giáp Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
Thứ 2
30
8/1389
Ngày 10 (Ất Tỵ) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức