Tử vi dương lịch tháng 8 năm 1536
August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.
Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.
Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Xủ thu
Giờ tốt ngày 25/8/1536
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 25/8/1536
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Dậu: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
- Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.
- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ :
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
- Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Thìn15 | 2 Kỷ Tỵ16 | |||||
3 Canh Ngọ17 | 4 Tân Mùi18 | 5 Nhâm Thân19 | 6 Quý Dậu20 | 7 Giáp Tuất21 | 8 Ất Hợi22 | 9 Bính Tý23 |
10 Đinh Sửu24 | 11 Mậu Dần25 | 12 Kỷ Mão26 | 13 Canh Thìn27 | 14 Tân Tỵ28 | 15 Nhâm Ngọ29 | 16 Quý Mùi30 |
17 Giáp Thân1/8 | 18 Ất Dậu2 | 19 Bính Tuất3 | 20 Đinh Hợi4 | 21 Mậu Tý5 | 22 Kỷ Sửu6 | 23 Canh Dần7 |
24 Tân Mão8 | 25 Nhâm Thìn9 | 26 Quý Tỵ10 | 27 Giáp Ngọ11 | 28 Ất Mùi12 | 29 Bính Thân13 | 30 Đinh Dậu14 |
31 Mậu Tuất15 | ||||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 8/1536
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/8/1536 | 15/7/1536 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
2/8/1536 | 16/7/1536 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
3/8/1536 | 17/7/1536 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
4/8/1536 | 18/7/1536 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
5/8/1536 | 19/7/1536 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
6/8/1536 | 20/7/1536 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
7/8/1536 | 21/7/1536 | Khai trương, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
8/8/1536 | 22/7/1536 | ||
9/8/1536 | 23/7/1536 | ||
10/8/1536 | 24/7/1536 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
11/8/1536 | 25/7/1536 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
12/8/1536 | 26/7/1536 | động thổ, xuất hành, sửa bếp | |
13/8/1536 | 27/7/1536 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
14/8/1536 | 28/7/1536 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
15/8/1536 | 29/7/1536 | ||
16/8/1536 | 30/7/1536 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/8/1536 | 1/8/1536 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/8/1536 | 2/8/1536 | ||
19/8/1536 | 3/8/1536 | Nhập trạch, xuất hành | |
20/8/1536 | 4/8/1536 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
21/8/1536 | 5/8/1536 | ||
22/8/1536 | 6/8/1536 | ||
23/8/1536 | 7/8/1536 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
24/8/1536 | 8/8/1536 | động thổ, xuất hành, sửa bếp | |
25/8/1536 | 9/8/1536 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
26/8/1536 | 10/8/1536 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
27/8/1536 | 11/8/1536 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
28/8/1536 | 12/8/1536 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
29/8/1536 | 13/8/1536 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
30/8/1536 | 14/8/1536 | ||
31/8/1536 | 15/8/1536 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/1536
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
15/7/1536 | 1/8/1536 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
16/7/1536 | 2/8/1536 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
17/7/1536 | 3/8/1536 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
18/7/1536 | 4/8/1536 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
19/7/1536 | 5/8/1536 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
20/7/1536 | 6/8/1536 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
21/7/1536 | 7/8/1536 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
22/7/1536 | 8/8/1536 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
23/7/1536 | 9/8/1536 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
24/7/1536 | 10/8/1536 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
25/7/1536 | 11/8/1536 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
26/7/1536 | 12/8/1536 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
27/7/1536 | 13/8/1536 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
28/7/1536 | 14/8/1536 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
29/7/1536 | 15/8/1536 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
30/7/1536 | 16/8/1536 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
1/8/1536 | 17/8/1536 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/8/1536 | 18/8/1536 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/8/1536 | 19/8/1536 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/8/1536 | 20/8/1536 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/8/1536 | 21/8/1536 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/8/1536 | 22/8/1536 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/8/1536 | 23/8/1536 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/8/1536 | 24/8/1536 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/8/1536 | 25/8/1536 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/8/1536 | 26/8/1536 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/8/1536 | 27/8/1536 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/8/1536 | 28/8/1536 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/8/1536 | 29/8/1536 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/8/1536 | 30/8/1536 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/8/1536 | 31/8/1536 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/1536
- Lịch vạn niên năm 1532
- Lịch vạn niên năm 1533
- Lịch vạn niên năm 1534
- Lịch vạn niên năm 1535
- Lịch vạn niên năm 1536
- Lịch vạn niên năm 1537
- Lịch vạn niên năm 1538
- Lịch vạn niên năm 1539
- Lịch vạn niên năm 1540
- Lịch vạn niên năm 1541
- Lịch vạn niên năm 1542
- Lịch vạn niên năm 1543
- Lịch vạn niên năm 1544
- Lịch vạn niên năm 1545
- Lịch vạn niên năm 1546