Xem Lịch Âm Tháng 8 Năm 1543

Tử vi dương lịch tháng 8 năm 1543

August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.

Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.

Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 1543
8
Thứ 4
Ngày Hợi
Tháng 7/1543 (Thiếu)
8

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Canh Thân
Tiết: Lập thu

Giờ tốt ngày 8/8/1543

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 8/8/1543

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thân: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 1543

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Giáp Thìn1/7
2
Ất Tỵ2
3
Bính Ngọ3
4
Đinh Mùi4
5
Mậu Thân5
6
Kỷ Dậu6
7
Canh Tuất7
8
Tân Hợi8
9
Nhâm Tý9
10
Quý Sửu10
11
Giáp Dần11
12
Ất Mão12
13
Bính Thìn13
14
Đinh Tỵ14
15
Mậu Ngọ15
16
Kỷ Mùi16
17
Canh Thân17
18
Tân Dậu18
19
Nhâm Tuất19
20
Quý Hợi20
21
Giáp Tý21
22
Ất Sửu22
23
Bính Dần23
24
Đinh Mão24
25
Mậu Thìn25
26
Kỷ Tỵ26
27
Canh Ngọ27
28
Tân Mùi28
29
Nhâm Thân29
30
Quý Dậu1/8
31
Giáp Tuất2
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 8/1543

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/8/15431/7/1543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/8/15432/7/1543Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/8/15433/7/1543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/8/15434/7/1543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/8/15435/7/1543
6/8/15436/7/1543Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/8/15437/7/1543Xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/8/15438/7/1543
9/8/15439/7/1543
10/8/154310/7/1543Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/8/154311/7/1543động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/8/154312/7/1543động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/8/154313/7/1543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/8/154314/7/1543
15/8/154315/7/1543động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/8/154316/7/1543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/8/154317/7/1543Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/8/154318/7/1543Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/8/154319/7/1543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/8/154320/7/1543
21/8/154321/7/1543
22/8/154322/7/1543Nhập trạch, xuất hành
23/8/154323/7/1543
24/8/154324/7/1543động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/8/154325/7/1543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/8/154326/7/1543Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/8/154327/7/1543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/8/154328/7/1543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/8/154329/7/1543
30/8/15431/8/1543
31/8/15432/8/1543Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/1543

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/7/15431/8/1543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/7/15432/8/1543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/7/15433/8/1543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/7/15434/8/1543Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/7/15435/8/1543Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/7/15436/8/1543Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/7/15437/8/1543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/7/15438/8/1543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/7/15439/8/1543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/7/154310/8/1543Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/7/154311/8/1543Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/154312/8/1543Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/154313/8/1543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/154314/8/1543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/154315/8/1543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/154316/8/1543Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/154317/8/1543Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/154318/8/1543Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/154319/8/1543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/154320/8/1543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/154321/8/1543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/154322/8/1543Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/154323/8/1543Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/154324/8/1543Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/154325/8/1543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/154326/8/1543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/154327/8/1543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/154328/8/1543Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/154329/8/1543Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/8/154330/8/1543Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/154331/8/1543Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/1543

Thứ 3
7
8/1543
Ngày 7 (Canh Tuất) tháng 7 (Canh Thân)
Lễ Thất Tịch
Thứ 5
9
8/1543
Ngày 9 (Nhâm Tý) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
Chủ nhật
12
8/1543
Ngày 12 (Ất Mão) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
Thứ 4
15
8/1543
Ngày 15 (Mậu Ngọ) tháng 7 (Canh Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Chủ nhật
19
8/1543
Ngày 19 (Nhâm Tuất) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
Ngày Nhân Đạo Thế Giới
Thứ 5
23
8/1543
Ngày 23 (Bính Dần) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
Thứ 4
29
8/1543
Ngày 29 (Nhâm Thân) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
Thứ 5
30
8/1543
Ngày 1 (Quý Dậu) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức
Tết Katê