Xem Lịch Âm Tháng 8 Năm 1561

Tử vi dương lịch tháng 8 năm 1561

August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.

Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.

Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 1561
11
Thứ 2
Ngày Sửu
Tháng 7/1561 (Đủ)
1

Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Bính Thân
Tiết: Lập thu

Giờ tốt ngày 11/8/1561

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/8/1561

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Thân: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 1561

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Kỷ Mão21
2
Canh Thìn22
3
Tân Tỵ23
4
Nhâm Ngọ24
5
Quý Mùi25
6
Giáp Thân26
7
Ất Dậu27
8
Bính Tuất28
9
Đinh Hợi29
10
Mậu Tý30
11
Kỷ Sửu1/7
12
Canh Dần2
13
Tân Mão3
14
Nhâm Thìn4
15
Quý Tỵ5
16
Giáp Ngọ6
17
Ất Mùi7
18
Bính Thân8
19
Đinh Dậu9
20
Mậu Tuất10
21
Kỷ Hợi11
22
Canh Tý12
23
Tân Sửu13
24
Nhâm Dần14
25
Quý Mão15
26
Giáp Thìn16
27
Ất Tỵ17
28
Bính Ngọ18
29
Đinh Mùi19
30
Mậu Thân20
31
Kỷ Dậu21
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 8/1561

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/8/156121/6/1561Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/8/156122/6/1561Nhập trạch, xuất hành
3/8/156123/6/1561
4/8/156124/6/1561Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/8/156125/6/1561động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/8/156126/6/1561Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
7/8/156127/6/1561Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/8/156128/6/1561Xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/8/156129/6/1561
10/8/156130/6/1561Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/8/15611/7/1561Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/8/15612/7/1561động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/8/15613/7/1561Xuất hành, sửa bếp
14/8/15614/7/1561Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/8/15615/7/1561
16/8/15616/7/1561động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/8/15617/7/1561Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/8/15618/7/1561
19/8/15619/7/1561Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/8/156110/7/1561Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/8/156111/7/1561
22/8/156112/7/1561
23/8/156113/7/1561Nhập trạch, xuất hành
24/8/156114/7/1561
25/8/156115/7/1561động thổ, xuất hành, sửa bếp
26/8/156116/7/1561Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/8/156117/7/1561Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/8/156118/7/1561Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/8/156119/7/1561Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/8/156120/7/1561Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/8/156121/7/1561Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/1561

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
21/6/15611/8/1561Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/6/15612/8/1561Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/6/15613/8/1561Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/6/15614/8/1561Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/6/15615/8/1561Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/6/15616/8/1561Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/6/15617/8/1561Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/6/15618/8/1561Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/6/15619/8/1561Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/6/156110/8/1561Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/7/156111/8/1561Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/7/156112/8/1561Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/7/156113/8/1561Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/7/156114/8/1561Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/7/156115/8/1561Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/7/156116/8/1561Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/7/156117/8/1561Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/7/156118/8/1561Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/7/156119/8/1561Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/7/156120/8/1561Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/7/156121/8/1561Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/156122/8/1561Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/156123/8/1561Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/156124/8/1561Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/156125/8/1561Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/156126/8/1561Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/156127/8/1561Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/156128/8/1561Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/156129/8/1561Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/156130/8/1561Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/156131/8/1561Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/1561

Thứ 7
9
8/1561
Ngày 29 (Đinh Hợi) tháng 6 (Ất Mùi)
Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
Thứ 3
12
8/1561
Ngày 2 (Canh Dần) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
Chủ nhật
17
8/1561
Ngày 7 (Ất Mùi) tháng 7 (Bính Thân)
Lễ Thất Tịch
Thứ 3
19
8/1561
Ngày 9 (Đinh Dậu) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
Ngày Nhân Đạo Thế Giới
Thứ 7
23
8/1561
Ngày 13 (Tân Sửu) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
Thứ 2
25
8/1561
Ngày 15 (Quý Mão) tháng 7 (Bính Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 6
29
8/1561
Ngày 19 (Đinh Mùi) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
Thứ 7
30
8/1561
Ngày 20 (Mậu Thân) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức