Tử vi dương lịch tháng 8 năm 1798
August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.
Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.
Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Ngày: Canh Thân
Tháng: Kỷ Mùi
Tiết: Lập thu
Giờ tốt ngày 9/8/1798
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 9/8/1798
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Mùi: Ðinh Sửu, Ất Sửu
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
- Thiên Quan: Tốt mọi việc
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
- Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
- Tại Thìn tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Tý20 | 2 Quý Sửu21 | 3 Giáp Dần22 | 4 Ất Mão23 | 5 Bính Thìn24 | ||
6 Đinh Tỵ25 | 7 Mậu Ngọ26 | 8 Kỷ Mùi27 | 9 Canh Thân28 | 10 Tân Dậu29 | 11 Nhâm Tuất30 | 12 Quý Hợi1/7 |
13 Giáp Tý2 | 14 Ất Sửu3 | 15 Bính Dần4 | 16 Đinh Mão5 | 17 Mậu Thìn6 | 18 Kỷ Tỵ7 | 19 Canh Ngọ8 |
20 Tân Mùi9 | 21 Nhâm Thân10 | 22 Quý Dậu11 | 23 Giáp Tuất12 | 24 Ất Hợi13 | 25 Bính Tý14 | 26 Đinh Sửu15 |
27 Mậu Dần16 | 28 Kỷ Mão17 | 29 Canh Thìn18 | 30 Tân Tỵ19 | 31 Nhâm Ngọ20 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 8/1798
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/8/1798 | 20/6/1798 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
2/8/1798 | 21/6/1798 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
3/8/1798 | 22/6/1798 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
4/8/1798 | 23/6/1798 | ||
5/8/1798 | 24/6/1798 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
6/8/1798 | 25/6/1798 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
7/8/1798 | 26/6/1798 | Xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
8/8/1798 | 27/6/1798 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
9/8/1798 | 28/6/1798 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
10/8/1798 | 29/6/1798 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
11/8/1798 | 30/6/1798 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
12/8/1798 | 1/7/1798 | ||
13/8/1798 | 2/7/1798 | ||
14/8/1798 | 3/7/1798 | Nhập trạch, xuất hành | |
15/8/1798 | 4/7/1798 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
16/8/1798 | 5/7/1798 | ||
17/8/1798 | 6/7/1798 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
18/8/1798 | 7/7/1798 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
19/8/1798 | 8/7/1798 | ||
20/8/1798 | 9/7/1798 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
21/8/1798 | 10/7/1798 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
22/8/1798 | 11/7/1798 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
23/8/1798 | 12/7/1798 | Khai trương, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
24/8/1798 | 13/7/1798 | ||
25/8/1798 | 14/7/1798 | ||
26/8/1798 | 15/7/1798 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
27/8/1798 | 16/7/1798 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/8/1798 | 17/7/1798 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
29/8/1798 | 18/7/1798 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
30/8/1798 | 19/7/1798 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
31/8/1798 | 20/7/1798 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/1798
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
20/6/1798 | 1/8/1798 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
21/6/1798 | 2/8/1798 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
22/6/1798 | 3/8/1798 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
23/6/1798 | 4/8/1798 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
24/6/1798 | 5/8/1798 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
25/6/1798 | 6/8/1798 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
26/6/1798 | 7/8/1798 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
27/6/1798 | 8/8/1798 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
28/6/1798 | 9/8/1798 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
29/6/1798 | 10/8/1798 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
30/6/1798 | 11/8/1798 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
1/7/1798 | 12/8/1798 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
2/7/1798 | 13/8/1798 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
3/7/1798 | 14/8/1798 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
4/7/1798 | 15/8/1798 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
5/7/1798 | 16/8/1798 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
6/7/1798 | 17/8/1798 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
7/7/1798 | 18/8/1798 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
8/7/1798 | 19/8/1798 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
9/7/1798 | 20/8/1798 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
10/7/1798 | 21/8/1798 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
11/7/1798 | 22/8/1798 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
12/7/1798 | 23/8/1798 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
13/7/1798 | 24/8/1798 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
14/7/1798 | 25/8/1798 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
15/7/1798 | 26/8/1798 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
16/7/1798 | 27/8/1798 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
17/7/1798 | 28/8/1798 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
18/7/1798 | 29/8/1798 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
19/7/1798 | 30/8/1798 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
20/7/1798 | 31/8/1798 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/1798
- Lịch vạn niên năm 1794
- Lịch vạn niên năm 1795
- Lịch vạn niên năm 1796
- Lịch vạn niên năm 1797
- Lịch vạn niên năm 1798
- Lịch vạn niên năm 1799
- Lịch vạn niên năm 1800
- Lịch vạn niên năm 1801
- Lịch vạn niên năm 1802
- Lịch vạn niên năm 1803
- Lịch vạn niên năm 1804
- Lịch vạn niên năm 1805
- Lịch vạn niên năm 1806
- Lịch vạn niên năm 1807
- Lịch vạn niên năm 1808