Xem Lịch Âm Tháng 8 Năm 2182

Tử vi dương lịch tháng 8 năm 2182

August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.

Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.

Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 2182
10
Thứ 7
Ngày Ngọ
Tháng 7/2182 (Đủ)
12

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Mậu Thân
Tiết: Lập thu

Giờ tốt ngày 10/8/2182

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 10/8/2182

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thân: Canh Dần, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 2182

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Ất Dậu3
2
Bính Tuất4
3
Đinh Hợi5
4
Mậu Tý6
5
Kỷ Sửu7
6
Canh Dần8
7
Tân Mão9
8
Nhâm Thìn10
9
Quý Tỵ11
10
Giáp Ngọ12
11
Ất Mùi13
12
Bính Thân14
13
Đinh Dậu15
14
Mậu Tuất16
15
Kỷ Hợi17
16
Canh Tý18
17
Tân Sửu19
18
Nhâm Dần20
19
Quý Mão21
20
Giáp Thìn22
21
Ất Tỵ23
22
Bính Ngọ24
23
Đinh Mùi25
24
Mậu Thân26
25
Kỷ Dậu27
26
Canh Tuất28
27
Tân Hợi29
28
Nhâm Tý30
29
Quý Sửu1/8
30
Giáp Dần2
31
Ất Mão3
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 8/2182

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/8/21823/7/2182Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/8/21824/7/2182Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/8/21825/7/2182
4/8/21826/7/2182
5/8/21827/7/2182Nhập trạch, xuất hành
6/8/21828/7/2182
7/8/21829/7/2182động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/8/218210/7/2182Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/8/218211/7/2182Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/8/218212/7/2182động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/8/218213/7/2182Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/8/218214/7/2182
13/8/218215/7/2182Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/8/218216/7/2182Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/8/218217/7/2182
16/8/218218/7/2182
17/8/218219/7/2182Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
18/8/218220/7/2182động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/8/218221/7/2182động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/8/218222/7/2182Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/8/218223/7/2182
22/8/218224/7/2182động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/8/218225/7/2182Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/8/218226/7/2182Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/8/218227/7/2182Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/8/218228/7/2182Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/8/218229/7/2182
28/8/218230/7/2182
29/8/21821/8/2182
30/8/21822/8/2182Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/8/21823/8/2182Xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/2182

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/7/21821/8/2182Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/7/21822/8/2182Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/7/21823/8/2182Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/7/21824/8/2182Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/7/21825/8/2182Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/7/21826/8/2182Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/7/21827/8/2182Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/7/21828/8/2182Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/7/21829/8/2182Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/218210/8/2182Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/218211/8/2182Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/218212/8/2182Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/218213/8/2182Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/218214/8/2182Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/218215/8/2182Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/218216/8/2182Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/218217/8/2182Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/218218/8/2182Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/218219/8/2182Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/218220/8/2182Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/218221/8/2182Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/218222/8/2182Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/218223/8/2182Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/218224/8/2182Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/218225/8/2182Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/218226/8/2182Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/218227/8/2182Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/218228/8/2182Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/218229/8/2182Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/218230/8/2182Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/218231/8/2182Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/2182

Thứ 2
5
8/2182
Ngày 7 (Kỷ Sửu) tháng 7 (Mậu Thân)
Lễ Thất Tịch
Thứ 6
9
8/2182
Ngày 11 (Quý Tỵ) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
Thứ 2
12
8/2182
Ngày 14 (Bính Thân) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
Thứ 3
13
8/2182
Ngày 15 (Đinh Dậu) tháng 7 (Mậu Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 2
19
8/2182
Ngày 21 (Quý Mão) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
Ngày Nhân Đạo Thế Giới
Thứ 6
23
8/2182
Ngày 25 (Đinh Mùi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
Thứ 5
29
8/2182
Ngày 1 (Quý Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
Tết Katê
Thứ 6
30
8/2182
Ngày 2 (Giáp Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức