Tử vi dương lịch tháng 8 năm 2318
August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.
Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.
Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.
Ngày: Tân Mão
Tháng: Canh Thân
Tiết: Lập thu
Giờ tốt ngày 15/8/2318
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 15/8/2318
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Thân: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Đinh Sửu4 | 2 Mậu Dần5 | 3 Kỷ Mão6 | 4 Canh Thìn7 | |||
5 Tân Tỵ8 | 6 Nhâm Ngọ9 | 7 Quý Mùi10 | 8 Giáp Thân11 | 9 Ất Dậu12 | 10 Bính Tuất13 | 11 Đinh Hợi14 |
12 Mậu Tý15 | 13 Kỷ Sửu16 | 14 Canh Dần17 | 15 Tân Mão18 | 16 Nhâm Thìn19 | 17 Quý Tỵ20 | 18 Giáp Ngọ21 |
19 Ất Mùi22 | 20 Bính Thân23 | 21 Đinh Dậu24 | 22 Mậu Tuất25 | 23 Kỷ Hợi26 | 24 Canh Tý27 | 25 Tân Sửu28 |
26 Nhâm Dần29 | 27 Quý Mão1/8 | 28 Giáp Thìn2 | 29 Ất Tỵ3 | 30 Bính Ngọ4 | 31 Đinh Mùi5 | |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 8/2318
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/8/2318 | 4/7/2318 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
2/8/2318 | 5/7/2318 | ||
3/8/2318 | 6/7/2318 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/8/2318 | 7/7/2318 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
5/8/2318 | 8/7/2318 | ||
6/8/2318 | 9/7/2318 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
7/8/2318 | 10/7/2318 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
8/8/2318 | 11/7/2318 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
9/8/2318 | 12/7/2318 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
10/8/2318 | 13/7/2318 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
11/8/2318 | 14/7/2318 | ||
12/8/2318 | 15/7/2318 | ||
13/8/2318 | 16/7/2318 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
14/8/2318 | 17/7/2318 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
15/8/2318 | 18/7/2318 | Xuất hành, sửa bếp | |
16/8/2318 | 19/7/2318 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
17/8/2318 | 20/7/2318 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/8/2318 | 21/7/2318 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
19/8/2318 | 22/7/2318 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
20/8/2318 | 23/7/2318 | ||
21/8/2318 | 24/7/2318 | Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
22/8/2318 | 25/7/2318 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
23/8/2318 | 26/7/2318 | ||
24/8/2318 | 27/7/2318 | ||
25/8/2318 | 28/7/2318 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
26/8/2318 | 29/7/2318 | ||
27/8/2318 | 1/8/2318 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/8/2318 | 2/8/2318 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
29/8/2318 | 3/8/2318 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
30/8/2318 | 4/8/2318 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
31/8/2318 | 5/8/2318 |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/2318
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
4/7/2318 | 1/8/2318 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
5/7/2318 | 2/8/2318 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
6/7/2318 | 3/8/2318 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
7/7/2318 | 4/8/2318 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
8/7/2318 | 5/8/2318 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
9/7/2318 | 6/8/2318 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
10/7/2318 | 7/8/2318 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
11/7/2318 | 8/8/2318 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
12/7/2318 | 9/8/2318 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
13/7/2318 | 10/8/2318 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
14/7/2318 | 11/8/2318 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
15/7/2318 | 12/8/2318 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
16/7/2318 | 13/8/2318 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
17/7/2318 | 14/8/2318 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
18/7/2318 | 15/8/2318 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
19/7/2318 | 16/8/2318 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
20/7/2318 | 17/8/2318 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
21/7/2318 | 18/8/2318 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
22/7/2318 | 19/8/2318 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
23/7/2318 | 20/8/2318 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
24/7/2318 | 21/8/2318 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
25/7/2318 | 22/8/2318 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
26/7/2318 | 23/8/2318 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
27/7/2318 | 24/8/2318 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
28/7/2318 | 25/8/2318 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
29/7/2318 | 26/8/2318 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
1/8/2318 | 27/8/2318 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/8/2318 | 28/8/2318 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/8/2318 | 29/8/2318 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/8/2318 | 30/8/2318 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/8/2318 | 31/8/2318 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/2318
- Lịch vạn niên năm 2314
- Lịch vạn niên năm 2315
- Lịch vạn niên năm 2316
- Lịch vạn niên năm 2317
- Lịch vạn niên năm 2318
- Lịch vạn niên năm 2319
- Lịch vạn niên năm 2320
- Lịch vạn niên năm 2321
- Lịch vạn niên năm 2322
- Lịch vạn niên năm 2323
- Lịch vạn niên năm 2324
- Lịch vạn niên năm 2325
- Lịch vạn niên năm 2326
- Lịch vạn niên năm 2327
- Lịch vạn niên năm 2328