Xem Lịch Âm Tháng 8 Năm 2722

Tử vi dương lịch tháng 8 năm 2722

August (tháng 8) được đặt theo tên của Augustus - Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus thực chất là một danh xưng có nghĩa là “đáng tôn kính” sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus), người kế thừa duy nhất của Caesar.

Tháng tám là tháng thứ 8 theo lịch Gregorius, tháng này có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho cho tháng 8 là hoa Lay Ơn tượng trưng cho sức mạnh, sự chân thành, lòng bao dung và tính toàn vẹn của đạo đức.

Sinh vào tháng tám, với những tính cách trên, bạn có tố chất tự nhiên để làm lãnh đạo và thường được mọi người kính trọng, yêu mến vì tính cách, đạo đức của mình. Bạn thông minh, quyết đoán, dám nghĩ dàm làm nhưng không vì thế mà xem thường người khác. Ngược lại, bạn luôn muốn giúp đỡ và thể hiện sự chân thành với mọi người.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 2722
21
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 7/2722 (Thiếu)
18

Ngày: Ất Mão
Tháng: Mậu Thân
Tiết: Lập thu

Giờ tốt ngày 21/8/2722

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 21/8/2722

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thân: Canh Dần, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 2722

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Ất Mùi28
2
Bính Thân29
3
Đinh Dậu30
4
Mậu Tuất1/7
5
Kỷ Hợi2
6
Canh Tý3
7
Tân Sửu4
8
Nhâm Dần5
9
Quý Mão6
10
Giáp Thìn7
11
Ất Tỵ8
12
Bính Ngọ9
13
Đinh Mùi10
14
Mậu Thân11
15
Kỷ Dậu12
16
Canh Tuất13
17
Tân Hợi14
18
Nhâm Tý15
19
Quý Sửu16
20
Giáp Dần17
21
Ất Mão18
22
Bính Thìn19
23
Đinh Tỵ20
24
Mậu Ngọ21
25
Kỷ Mùi22
26
Canh Thân23
27
Tân Dậu24
28
Nhâm Tuất25
29
Quý Hợi26
30
Giáp Tý27
31
Ất Sửu28
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 8/2722

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/8/272228/6/2722động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/8/272229/6/2722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
3/8/272230/6/2722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/8/27221/7/2722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/8/27222/7/2722
6/8/27223/7/2722
7/8/27224/7/2722Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
8/8/27225/7/2722
9/8/27226/7/2722động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/8/27227/7/2722Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/8/27228/7/2722
12/8/27229/7/2722động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/8/272210/7/2722Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/8/272211/7/2722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/8/272212/7/2722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/8/272213/7/2722Xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/8/272214/7/2722
18/8/272215/7/2722
19/8/272216/7/2722Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
20/8/272217/7/2722động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/8/272218/7/2722Xuất hành, sửa bếp
22/8/272219/7/2722Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/8/272220/7/2722Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/8/272221/7/2722động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/8/272222/7/2722Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/8/272223/7/2722
27/8/272224/7/2722Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/8/272225/7/2722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/8/272226/7/2722
30/8/272227/7/2722
31/8/272228/7/2722Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 8/2722

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
28/6/27221/8/2722Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/6/27222/8/2722Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/6/27223/8/2722Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/7/27224/8/2722Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/7/27225/8/2722Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/7/27226/8/2722Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/7/27227/8/2722Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/7/27228/8/2722Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/7/27229/8/2722Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/7/272210/8/2722Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/7/272211/8/2722Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/7/272212/8/2722Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/7/272213/8/2722Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/7/272214/8/2722Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/272215/8/2722Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/272216/8/2722Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/272217/8/2722Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/272218/8/2722Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/272219/8/2722Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/272220/8/2722Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/272221/8/2722Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/272222/8/2722Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/272223/8/2722Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/272224/8/2722Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/272225/8/2722Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/272226/8/2722Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/272227/8/2722Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/272228/8/2722Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/272229/8/2722Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/272230/8/2722Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/272231/8/2722Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 8/2722

Thứ 4
9
8/2722
Ngày 6 (Quý Mão) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
Thứ 5
10
8/2722
Ngày 7 (Giáp Thìn) tháng 7 (Mậu Thân)
Lễ Thất Tịch
Thứ 7
12
8/2722
Ngày 9 (Bính Ngọ) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
Thứ 6
18
8/2722
Ngày 15 (Nhâm Tý) tháng 7 (Mậu Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 7
19
8/2722
Ngày 16 (Quý Sửu) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
Ngày Nhân Đạo Thế Giới
Thứ 4
23
8/2722
Ngày 20 (Đinh Tỵ) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
Thứ 3
29
8/2722
Ngày 26 (Quý Hợi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
Thứ 4
30
8/2722
Ngày 27 (Giáp Tý) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức