Tử vi dương lịch tháng 9 năm 1320
September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.
Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.
Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Ngày: Kỷ Tỵ
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Thu phân
Giờ tốt ngày 25/9/1320
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 25/9/1320
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Dậu: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Ất Tỵ28 | ||||||
2 Bính Ngọ29 | 3 Đinh Mùi1/8 | 4 Mậu Thân2 | 5 Kỷ Dậu3 | 6 Canh Tuất4 | 7 Tân Hợi5 | 8 Nhâm Tý6 |
9 Quý Sửu7 | 10 Giáp Dần8 | 11 Ất Mão9 | 12 Bính Thìn10 | 13 Đinh Tỵ11 | 14 Mậu Ngọ12 | 15 Kỷ Mùi13 |
16 Canh Thân14 | 17 Tân Dậu15 | 18 Nhâm Tuất16 | 19 Quý Hợi17 | 20 Giáp Tý18 | 21 Ất Sửu19 | 22 Bính Dần20 |
23 Đinh Mão21 | 24 Mậu Thìn22 | 25 Kỷ Tỵ23 | 26 Canh Ngọ24 | 27 Tân Mùi25 | 28 Nhâm Thân26 | 29 Quý Dậu27 |
30 Giáp Tuất28 | ||||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 9/1320
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/9/1320 | 28/7/1320 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
2/9/1320 | 29/7/1320 | ||
3/9/1320 | 1/8/1320 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
4/9/1320 | 2/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
5/9/1320 | 3/8/1320 | ||
6/9/1320 | 4/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
7/9/1320 | 5/8/1320 | ||
8/9/1320 | 6/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
9/9/1320 | 7/8/1320 | ||
10/9/1320 | 8/8/1320 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
11/9/1320 | 9/8/1320 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
12/9/1320 | 10/8/1320 | Nhập trạch, xuất hành | |
13/9/1320 | 11/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
14/9/1320 | 12/8/1320 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
15/9/1320 | 13/8/1320 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
16/9/1320 | 14/8/1320 | ||
17/9/1320 | 15/8/1320 | ||
18/9/1320 | 16/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
19/9/1320 | 17/8/1320 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
20/9/1320 | 18/8/1320 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
21/9/1320 | 19/8/1320 | ||
22/9/1320 | 20/8/1320 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
23/9/1320 | 21/8/1320 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
24/9/1320 | 22/8/1320 | Nhập trạch, xuất hành | |
25/9/1320 | 23/8/1320 | ||
26/9/1320 | 24/8/1320 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
27/9/1320 | 25/8/1320 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
28/9/1320 | 26/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
29/9/1320 | 27/8/1320 | ||
30/9/1320 | 28/8/1320 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/1320
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
28/7/1320 | 1/9/1320 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
29/7/1320 | 2/9/1320 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
1/8/1320 | 3/9/1320 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/8/1320 | 4/9/1320 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/8/1320 | 5/9/1320 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/8/1320 | 6/9/1320 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/8/1320 | 7/9/1320 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/8/1320 | 8/9/1320 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/8/1320 | 9/9/1320 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/8/1320 | 10/9/1320 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/8/1320 | 11/9/1320 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/8/1320 | 12/9/1320 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/8/1320 | 13/9/1320 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/8/1320 | 14/9/1320 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/8/1320 | 15/9/1320 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/8/1320 | 16/9/1320 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/8/1320 | 17/9/1320 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/8/1320 | 18/9/1320 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/8/1320 | 19/9/1320 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/8/1320 | 20/9/1320 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/8/1320 | 21/9/1320 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/8/1320 | 22/9/1320 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/8/1320 | 23/9/1320 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/8/1320 | 24/9/1320 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/8/1320 | 25/9/1320 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/8/1320 | 26/9/1320 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/8/1320 | 27/9/1320 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/8/1320 | 28/9/1320 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/8/1320 | 29/9/1320 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/8/1320 | 30/9/1320 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/1320
- Lịch vạn niên năm 1316
- Lịch vạn niên năm 1317
- Lịch vạn niên năm 1318
- Lịch vạn niên năm 1319
- Lịch vạn niên năm 1320
- Lịch vạn niên năm 1321
- Lịch vạn niên năm 1322
- Lịch vạn niên năm 1323
- Lịch vạn niên năm 1324
- Lịch vạn niên năm 1325
- Lịch vạn niên năm 1326
- Lịch vạn niên năm 1327
- Lịch vạn niên năm 1328
- Lịch vạn niên năm 1329
- Lịch vạn niên năm 1330