Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 1549

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 1549

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 1549
30
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 9/1549 (Đủ)
10

Ngày: Bính Tý
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 30/9/1549

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/9/1549

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Quả Tú: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 9 năm 1549

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Đinh Mùi10
    2
    Mậu Thân11
    3
    Kỷ Dậu12
    4
    Canh Tuất13
    5
    Tân Hợi14
    6
    Nhâm Tý15
    7
    Quý Sửu16
    8
    Giáp Dần17
    9
    Ất Mão18
    10
    Bính Thìn19
    11
    Đinh Tỵ20
    12
    Mậu Ngọ21
    13
    Kỷ Mùi22
    14
    Canh Thân23
    15
    Tân Dậu24
    16
    Nhâm Tuất25
    17
    Quý Hợi26
    18
    Giáp Tý27
    19
    Ất Sửu28
    20
    Bính Dần29
    21
    Đinh Mão1/9
    22
    Mậu Thìn2
    23
    Kỷ Tỵ3
    24
    Canh Ngọ4
    25
    Tân Mùi5
    26
    Nhâm Thân6
    27
    Quý Dậu7
    28
    Giáp Tuất8
    29
    Ất Hợi9
    30
    Bính Tý10
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 9/1549

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/9/154910/8/1549Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/9/154911/8/1549Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/9/154912/8/1549
    4/9/154913/8/1549Nhập trạch, xuất hành
    5/9/154914/8/1549
    6/9/154915/8/1549Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/9/154916/8/1549
    8/9/154917/8/1549Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/9/154918/8/1549Xuất hành, sửa bếp
    10/9/154919/8/1549Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/9/154920/8/1549Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/9/154921/8/1549Nhập trạch, sửa bếp
    13/9/154922/8/1549Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/9/154923/8/1549
    15/9/154924/8/1549
    16/9/154925/8/1549Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    17/9/154926/8/1549Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/9/154927/8/1549
    19/9/154928/8/1549
    20/9/154929/8/1549Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/9/15491/9/1549động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/9/15492/9/1549Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/9/15493/9/1549Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/9/15494/9/1549Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    25/9/15495/9/1549
    26/9/15496/9/1549Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/9/15497/9/1549Nhập trạch, xuất hành
    28/9/15498/9/1549Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/9/15499/9/1549Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/9/154910/9/1549Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/1549

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/8/15491/9/1549Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/8/15492/9/1549Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/8/15493/9/1549Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/8/15494/9/1549Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/15495/9/1549Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/15496/9/1549Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/15497/9/1549Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/15498/9/1549Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/15499/9/1549Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/154910/9/1549Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/154911/9/1549Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/154912/9/1549Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/154913/9/1549Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/154914/9/1549Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/154915/9/1549Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/154916/9/1549Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/154917/9/1549Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/154918/9/1549Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/154919/9/1549Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/154920/9/1549Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/9/154921/9/1549Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/154922/9/1549Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/154923/9/1549Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/154924/9/1549Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/154925/9/1549Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/154926/9/1549Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/154927/9/1549Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/154928/9/1549Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/154929/9/1549Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/154930/9/1549Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/1549

    Thứ 2
    2
    9/1549
    Ngày 11 (Mậu Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
    Thứ 5
    5
    9/1549
    Ngày 14 (Tân Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Từ Thiện
    Thứ 6
    6
    9/1549
    Ngày 15 (Nhâm Tý) tháng 8 (Quý Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 7
    7
    9/1549
    Ngày 16 (Quý Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
    Chủ nhật
    8
    9/1549
    Ngày 17 (Giáp Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Biết Chữ
    Thứ 3
    10
    9/1549
    Ngày 19 (Bính Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
    Thứ 5
    12
    9/1549
    Ngày 21 (Mậu Ngọ) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
    Chủ nhật
    15
    9/1549
    Ngày 24 (Tân Dậu) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
    Thứ 2
    16
    9/1549
    Ngày 25 (Nhâm Tuất) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
    Thứ 7
    21
    9/1549
    Ngày 1 (Đinh Mão) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Quốc Tế Hòa Bình
    Thứ 5
    26
    9/1549
    Ngày 6 (Nhâm Thân) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
    Thứ 6
    27
    9/1549
    Ngày 7 (Quý Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Du Lịch Thế Giới
    Chủ nhật
    29
    9/1549
    Ngày 9 (Ất Hợi) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Tết Trùng Cửu