Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 1633

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 1633

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 1633
19
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 8/1633 (Đủ)
17

Ngày: Bính Tý
Tháng: Tân Dậu
Tiết: Bạch lộ

Giờ tốt ngày 19/9/1633

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 19/9/1633

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Dậu: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

    - Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 9 năm 1633

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Mậu Ngọ28
    2
    Kỷ Mùi29
    3
    Canh Thân1/8
    4
    Tân Dậu2
    5
    Nhâm Tuất3
    6
    Quý Hợi4
    7
    Giáp Tý5
    8
    Ất Sửu6
    9
    Bính Dần7
    10
    Đinh Mão8
    11
    Mậu Thìn9
    12
    Kỷ Tỵ10
    13
    Canh Ngọ11
    14
    Tân Mùi12
    15
    Nhâm Thân13
    16
    Quý Dậu14
    17
    Giáp Tuất15
    18
    Ất Hợi16
    19
    Bính Tý17
    20
    Đinh Sửu18
    21
    Mậu Dần19
    22
    Kỷ Mão20
    23
    Canh Thìn21
    24
    Tân Tỵ22
    25
    Nhâm Ngọ23
    26
    Quý Mùi24
    27
    Giáp Thân25
    28
    Ất Dậu26
    29
    Bính Tuất27
    30
    Đinh Hợi28
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 9/1633

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/9/163328/7/1633động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/9/163329/7/1633
    3/9/16331/8/1633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/9/16332/8/1633
    5/9/16333/8/1633Nhập trạch, xuất hành
    6/9/16334/8/1633Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/9/16335/8/1633
    8/9/16336/8/1633
    9/9/16337/8/1633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/9/16338/8/1633động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/9/16339/8/1633Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    12/9/163310/8/1633Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/9/163311/8/1633Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    14/9/163312/8/1633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/9/163313/8/1633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/9/163314/8/1633
    17/9/163315/8/1633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    18/9/163316/8/1633Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/9/163317/8/1633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/9/163318/8/1633
    21/9/163319/8/1633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/9/163320/8/1633động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/9/163321/8/1633Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    24/9/163322/8/1633Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/9/163323/8/1633
    26/9/163324/8/1633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/9/163325/8/1633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/9/163326/8/1633
    29/9/163327/8/1633
    30/9/163328/8/1633Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/1633

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/7/16331/9/1633Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/7/16332/9/1633Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/8/16333/9/1633Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/8/16334/9/1633Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/8/16335/9/1633Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/8/16336/9/1633Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/8/16337/9/1633Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/8/16338/9/1633Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/8/16339/9/1633Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/8/163310/9/1633Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/8/163311/9/1633Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/8/163312/9/1633Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/8/163313/9/1633Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/8/163314/9/1633Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/8/163315/9/1633Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/163316/9/1633Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/163317/9/1633Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/163318/9/1633Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/163319/9/1633Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/163320/9/1633Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/163321/9/1633Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/163322/9/1633Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/163323/9/1633Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/163324/9/1633Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/163325/9/1633Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/163326/9/1633Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/163327/9/1633Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/163328/9/1633Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/163329/9/1633Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/163330/9/1633Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/1633

    Thứ 6
    2
    9/1633
    Ngày 29 (Kỷ Mùi) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
    Thứ 7
    3
    9/1633
    Ngày 1 (Canh Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
    Tết Katê
    Thứ 2
    5
    9/1633
    Ngày 3 (Nhâm Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Từ Thiện
    Thứ 4
    7
    9/1633
    Ngày 5 (Giáp Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
    Thứ 5
    8
    9/1633
    Ngày 6 (Ất Sửu) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Biết Chữ
    Thứ 7
    10
    9/1633
    Ngày 8 (Đinh Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
    Thứ 2
    12
    9/1633
    Ngày 10 (Kỷ Tỵ) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
    Thứ 5
    15
    9/1633
    Ngày 13 (Nhâm Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
    Thứ 6
    16
    9/1633
    Ngày 14 (Quý Dậu) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
    Thứ 7
    17
    9/1633
    Ngày 15 (Giáp Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 4
    21
    9/1633
    Ngày 19 (Mậu Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Hòa Bình
    Thứ 2
    26
    9/1633
    Ngày 24 (Quý Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
    Thứ 3
    27
    9/1633
    Ngày 25 (Giáp Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Du Lịch Thế Giới