Tử vi dương lịch tháng 9 năm 1841
September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.
Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.
Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Bính Thân
Tiết: Xủ thu
Giờ tốt ngày 4/9/1841
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 4/9/1841
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Thân: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
 - Thiên Thành: Tốt mọi việc
 - Tuế Hợp: Tốt mọi việc
 - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
 - Ngọc Đường: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
 - Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
 - Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.
- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
 - Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
 Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
 Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
 Vi sự đáo quan, tài thất tán
 Tả lị lưu liên bất khả đương
 Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
 Toàn gia tán bại, chủ ly hương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
 Đại an sự việc cát xương
 Cầu tài hãy đến không phương mấy là
 Mất của đem chưa đi xa
 Nếu xem gia sự cả nhà bình an
 Hành nhân còn vẫn ở nguyên
 Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
 Tướng quân cởi giáp quy điền
 Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Thìn16  | 2 Kỷ Tỵ17  | 3 Canh Ngọ18  | 4 Tân Mùi19  | 5 Nhâm Thân20  | ||
6 Quý Dậu21  | 7 Giáp Tuất22  | 8 Ất Hợi23  | 9 Bính Tý24  | 10 Đinh Sửu25  | 11 Mậu Dần26  | 12 Kỷ Mão27  | 
13 Canh Thìn28  | 14 Tân Tỵ29  | 15 Nhâm Ngọ1/8  | 16 Quý Mùi2  | 17 Giáp Thân3  | 18 Ất Dậu4  | 19 Bính Tuất5  | 
20 Đinh Hợi6  | 21 Mậu Tý7  | 22 Kỷ Sửu8  | 23 Canh Dần9  | 24 Tân Mão10  | 25 Nhâm Thìn11  | 26 Quý Tỵ12  | 
27 Giáp Ngọ13  | 28 Ất Mùi14  | 29 Bính Thân15  | 30 Đinh Dậu16  | |||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 9/1841
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/9/1841 | 16/7/1841 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 2/9/1841 | 17/7/1841 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/9/1841 | 18/7/1841 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 4/9/1841 | 19/7/1841 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/9/1841 | 20/7/1841 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/9/1841 | 21/7/1841 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/9/1841 | 22/7/1841 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 8/9/1841 | 23/7/1841 | ||
| 9/9/1841 | 24/7/1841 | ||
| 10/9/1841 | 25/7/1841 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 11/9/1841 | 26/7/1841 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 12/9/1841 | 27/7/1841 | Xuất hành, sửa bếp | |
| 13/9/1841 | 28/7/1841 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 14/9/1841 | 29/7/1841 | ||
| 15/9/1841 | 1/8/1841 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/9/1841 | 2/8/1841 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/9/1841 | 3/8/1841 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 18/9/1841 | 4/8/1841 | ||
| 19/9/1841 | 5/8/1841 | ||
| 20/9/1841 | 6/8/1841 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/9/1841 | 7/8/1841 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 22/9/1841 | 8/8/1841 | ||
| 23/9/1841 | 9/8/1841 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 24/9/1841 | 10/8/1841 | động thổ, xuất hành, sửa bếp | |
| 25/9/1841 | 11/8/1841 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 26/9/1841 | 12/8/1841 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/9/1841 | 13/8/1841 | Nhập trạch, sửa bếp | |
| 28/9/1841 | 14/8/1841 | ||
| 29/9/1841 | 15/8/1841 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 30/9/1841 | 16/8/1841 | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/1841
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 16/7/1841 | 1/9/1841 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 17/7/1841 | 2/9/1841 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 18/7/1841 | 3/9/1841 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 19/7/1841 | 4/9/1841 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 20/7/1841 | 5/9/1841 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 21/7/1841 | 6/9/1841 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 22/7/1841 | 7/9/1841 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 23/7/1841 | 8/9/1841 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 24/7/1841 | 9/9/1841 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 25/7/1841 | 10/9/1841 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 26/7/1841 | 11/9/1841 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 27/7/1841 | 12/9/1841 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 28/7/1841 | 13/9/1841 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 29/7/1841 | 14/9/1841 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 1/8/1841 | 15/9/1841 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/8/1841 | 16/9/1841 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/8/1841 | 17/9/1841 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 4/8/1841 | 18/9/1841 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 5/8/1841 | 19/9/1841 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 6/8/1841 | 20/9/1841 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 7/8/1841 | 21/9/1841 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 8/8/1841 | 22/9/1841 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 9/8/1841 | 23/9/1841 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 10/8/1841 | 24/9/1841 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 11/8/1841 | 25/9/1841 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 12/8/1841 | 26/9/1841 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 13/8/1841 | 27/9/1841 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 14/8/1841 | 28/9/1841 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 15/8/1841 | 29/9/1841 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 16/8/1841 | 30/9/1841 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/1841
- Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839
 - Lịch vạn niên năm 1840
 - Lịch vạn niên năm 1841
 - Lịch vạn niên năm 1842
 - Lịch vạn niên năm 1843
 - Lịch vạn niên năm 1844
 - Lịch vạn niên năm 1845
 - Lịch vạn niên năm 1846
 - Lịch vạn niên năm 1847
 - Lịch vạn niên năm 1848
 - Lịch vạn niên năm 1849
 - Lịch vạn niên năm 1850
 - Lịch vạn niên năm 1851