Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2104

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2104

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2104
24
Thứ 4
Ngày Dần
Tháng 8/2104 (Đủ)
6

Ngày: Canh Dần
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 24/9/2104

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 24/9/2104

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2104

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Đinh Mão12
2
Mậu Thìn13
3
Kỷ Tỵ14
4
Canh Ngọ15
5
Tân Mùi16
6
Nhâm Thân17
7
Quý Dậu18
8
Giáp Tuất19
9
Ất Hợi20
10
Bính Tý21
11
Đinh Sửu22
12
Mậu Dần23
13
Kỷ Mão24
14
Canh Thìn25
15
Tân Tỵ26
16
Nhâm Ngọ27
17
Quý Mùi28
18
Giáp Thân29
19
Ất Dậu1/8
20
Bính Tuất2
21
Đinh Hợi3
22
Mậu Tý4
23
Kỷ Sửu5
24
Canh Dần6
25
Tân Mão7
26
Nhâm Thìn8
27
Quý Tỵ9
28
Giáp Ngọ10
29
Ất Mùi11
30
Bính Thân12
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2104

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/210412/7/2104động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/9/210413/7/2104Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/9/210414/7/2104
4/9/210415/7/2104động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/9/210416/7/2104Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/9/210417/7/2104Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/9/210418/7/2104Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/9/210419/7/2104Khai trương, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/9/210420/7/2104
10/9/210421/7/2104
11/9/210422/7/2104Nhập trạch, xuất hành
12/9/210423/7/2104
13/9/210424/7/2104động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/9/210425/7/2104Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/9/210426/7/2104Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/9/210427/7/2104Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/9/210428/7/2104Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/9/210429/7/2104
19/9/21041/8/2104
20/9/21042/8/2104Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
21/9/21043/8/2104Xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/9/21044/8/2104Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/9/21045/8/2104
24/9/21046/8/2104Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/9/21047/8/2104Xuất hành, sửa bếp
26/9/21048/8/2104Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/9/21049/8/2104Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/9/210410/8/2104Nhập trạch, sửa bếp
29/9/210411/8/2104Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/9/210412/8/2104Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2104

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/7/21041/9/2104Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/21042/9/2104Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/21043/9/2104Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/21044/9/2104Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/21045/9/2104Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/21046/9/2104Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/21047/9/2104Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/21048/9/2104Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/21049/9/2104Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/210410/9/2104Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/210411/9/2104Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/210412/9/2104Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/210413/9/2104Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/210414/9/2104Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/210415/9/2104Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/210416/9/2104Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/210417/9/2104Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/210418/9/2104Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/8/210419/9/2104Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/210420/9/2104Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/210421/9/2104Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/210422/9/2104Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/210423/9/2104Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/210424/9/2104Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/210425/9/2104Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/210426/9/2104Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/210427/9/2104Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/210428/9/2104Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/210429/9/2104Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/210430/9/2104Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2104

Thứ 3
2
9/2104
Ngày 13 (Mậu Thìn) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 5
4
9/2104
Ngày 15 (Canh Ngọ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 6
5
9/2104
Ngày 16 (Tân Mùi) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Chủ nhật
7
9/2104
Ngày 18 (Quý Dậu) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 2
8
9/2104
Ngày 19 (Giáp Tuất) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 4
10
9/2104
Ngày 21 (Bính Tý) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 6
12
9/2104
Ngày 23 (Mậu Dần) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 2
15
9/2104
Ngày 26 (Tân Tỵ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Thứ 3
16
9/2104
Ngày 27 (Nhâm Ngọ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 6
19
9/2104
Ngày 1 (Ất Dậu) tháng 8 (Quý Dậu)
Tết Katê
Chủ nhật
21
9/2104
Ngày 3 (Đinh Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 6
26
9/2104
Ngày 8 (Nhâm Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 7
27
9/2104
Ngày 9 (Quý Tỵ) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới