Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2150

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2150

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2150
21
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 8/2150 (Đủ)
1

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ

Giờ tốt ngày 21/9/2150

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 21/9/2150

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Dậu: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

    - Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 9 năm 2150

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Mậu Thìn11
    2
    Kỷ Tỵ12
    3
    Canh Ngọ13
    4
    Tân Mùi14
    5
    Nhâm Thân15
    6
    Quý Dậu16
    7
    Giáp Tuất17
    8
    Ất Hợi18
    9
    Bính Tý19
    10
    Đinh Sửu20
    11
    Mậu Dần21
    12
    Kỷ Mão22
    13
    Canh Thìn23
    14
    Tân Tỵ24
    15
    Nhâm Ngọ25
    16
    Quý Mùi26
    17
    Giáp Thân27
    18
    Ất Dậu28
    19
    Bính Tuất29
    20
    Đinh Hợi30
    21
    Mậu Tý1/8
    22
    Kỷ Sửu2
    23
    Canh Dần3
    24
    Tân Mão4
    25
    Nhâm Thìn5
    26
    Quý Tỵ6
    27
    Giáp Ngọ7
    28
    Ất Mùi8
    29
    Bính Thân9
    30
    Đinh Dậu10
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 9/2150

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/9/215011/7/2150Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/9/215012/7/2150Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/9/215013/7/2150Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/9/215014/7/2150
    5/9/215015/7/2150Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/9/215016/7/2150Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/9/215017/7/2150Khai trương, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/9/215018/7/2150
    9/9/215019/7/2150
    10/9/215020/7/2150Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/9/215021/7/2150động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/9/215022/7/2150Xuất hành, sửa bếp
    13/9/215023/7/2150
    14/9/215024/7/2150Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    15/9/215025/7/2150động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/9/215026/7/2150Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/9/215027/7/2150Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/9/215028/7/2150Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/9/215029/7/2150
    20/9/215030/7/2150
    21/9/21501/8/2150Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    22/9/21502/8/2150
    23/9/21503/8/2150Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/9/21504/8/2150động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/9/21505/8/2150
    26/9/21506/8/2150Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/9/21507/8/2150Nhập trạch, sửa bếp
    28/9/21508/8/2150Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/9/21509/8/2150Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/9/215010/8/2150

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2150

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/7/21501/9/2150Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/7/21502/9/2150Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/7/21503/9/2150Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/7/21504/9/2150Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/7/21505/9/2150Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/7/21506/9/2150Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/7/21507/9/2150Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/7/21508/9/2150Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/7/21509/9/2150Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/7/215010/9/2150Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/7/215011/9/2150Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/7/215012/9/2150Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/7/215013/9/2150Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/7/215014/9/2150Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/7/215015/9/2150Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/7/215016/9/2150Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/7/215017/9/2150Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/7/215018/9/2150Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/7/215019/9/2150Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/7/215020/9/2150Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/8/215021/9/2150Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/8/215022/9/2150Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/8/215023/9/2150Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/8/215024/9/2150Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/8/215025/9/2150Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/8/215026/9/2150Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/8/215027/9/2150Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/8/215028/9/2150Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/8/215029/9/2150Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/8/215030/9/2150Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2150

    Thứ 4
    2
    9/2150
    Ngày 12 (Kỷ Tỵ) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
    Thứ 7
    5
    9/2150
    Ngày 15 (Nhâm Thân) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Từ Thiện
    Lễ Vu Lan Báo Hiếu
    Thứ 2
    7
    9/2150
    Ngày 17 (Giáp Tuất) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
    Thứ 3
    8
    9/2150
    Ngày 18 (Ất Hợi) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Biết Chữ
    Thứ 5
    10
    9/2150
    Ngày 20 (Đinh Sửu) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
    Thứ 7
    12
    9/2150
    Ngày 22 (Kỷ Mão) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
    Thứ 3
    15
    9/2150
    Ngày 25 (Nhâm Ngọ) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
    Thứ 4
    16
    9/2150
    Ngày 26 (Quý Mùi) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
    Thứ 2
    21
    9/2150
    Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Hòa Bình
    Tết Katê
    Thứ 7
    26
    9/2150
    Ngày 6 (Quý Tỵ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
    Chủ nhật
    27
    9/2150
    Ngày 7 (Giáp Ngọ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Du Lịch Thế Giới