Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2283

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2283

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2283
24
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 8/2283 (Đủ)
3

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Tân Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 24/9/2283

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 24/9/2283

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Dậu: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 9 năm 2283

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Ất Tỵ10
    2
    Bính Ngọ11
    3
    Đinh Mùi12
    4
    Mậu Thân13
    5
    Kỷ Dậu14
    6
    Canh Tuất15
    7
    Tân Hợi16
    8
    Nhâm Tý17
    9
    Quý Sửu18
    10
    Giáp Dần19
    11
    Ất Mão20
    12
    Bính Thìn21
    13
    Đinh Tỵ22
    14
    Mậu Ngọ23
    15
    Kỷ Mùi24
    16
    Canh Thân25
    17
    Tân Dậu26
    18
    Nhâm Tuất27
    19
    Quý Hợi28
    20
    Giáp Tý29
    21
    Ất Sửu30
    22
    Bính Dần1/8
    23
    Đinh Mão2
    24
    Mậu Thìn3
    25
    Kỷ Tỵ4
    26
    Canh Ngọ5
    27
    Tân Mùi6
    28
    Nhâm Thân7
    29
    Quý Dậu8
    30
    Giáp Tuất9
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 9/2283

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/9/228310/7/2283Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/9/228311/7/2283động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/9/228312/7/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/9/228313/7/2283Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/9/228314/7/2283
    6/9/228315/7/2283Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/9/228316/7/2283
    8/9/228317/7/2283
    9/9/228318/7/2283Nhập trạch, xuất hành
    10/9/228319/7/2283động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/9/228320/7/2283động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/9/228321/7/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/9/228322/7/2283Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/9/228323/7/2283
    15/9/228324/7/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/9/228325/7/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/9/228326/7/2283Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/9/228327/7/2283Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/9/228328/7/2283
    20/9/228329/7/2283
    21/9/228330/7/2283Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    22/9/22831/8/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/9/22832/8/2283động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/9/22833/8/2283Nhập trạch, xuất hành
    25/9/22834/8/2283Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/9/22835/8/2283
    27/9/22836/8/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/9/22837/8/2283Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/9/22838/8/2283
    30/9/22839/8/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2283

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/7/22831/9/2283Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/7/22832/9/2283Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/7/22833/9/2283Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/7/22834/9/2283Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/7/22835/9/2283Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/7/22836/9/2283Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/7/22837/9/2283Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/7/22838/9/2283Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/7/22839/9/2283Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/7/228310/9/2283Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/7/228311/9/2283Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/7/228312/9/2283Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/7/228313/9/2283Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/7/228314/9/2283Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/7/228315/9/2283Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/7/228316/9/2283Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/7/228317/9/2283Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/7/228318/9/2283Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/7/228319/9/2283Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/7/228320/9/2283Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/7/228321/9/2283Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/8/228322/9/2283Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/8/228323/9/2283Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/8/228324/9/2283Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/8/228325/9/2283Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/8/228326/9/2283Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/8/228327/9/2283Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/8/228328/9/2283Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/8/228329/9/2283Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/8/228330/9/2283Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2283

    Chủ nhật
    2
    9/2283
    Ngày 11 (Bính Ngọ) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
    Thứ 4
    5
    9/2283
    Ngày 14 (Kỷ Dậu) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Tế Từ Thiện
    Thứ 5
    6
    9/2283
    Ngày 15 (Canh Tuất) tháng 7 (Canh Thân)
    Lễ Vu Lan Báo Hiếu
    Thứ 6
    7
    9/2283
    Ngày 16 (Tân Hợi) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
    Thứ 7
    8
    9/2283
    Ngày 17 (Nhâm Tý) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Tế Biết Chữ
    Thứ 2
    10
    9/2283
    Ngày 19 (Giáp Dần) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
    Thứ 4
    12
    9/2283
    Ngày 21 (Bính Thìn) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
    Thứ 7
    15
    9/2283
    Ngày 24 (Kỷ Mùi) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
    Chủ nhật
    16
    9/2283
    Ngày 25 (Canh Thân) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
    Thứ 6
    21
    9/2283
    Ngày 30 (Ất Sửu) tháng 7 (Canh Thân)
    Ngày Quốc Tế Hòa Bình
    Thứ 7
    22
    9/2283
    Ngày 1 (Bính Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
    Tết Katê
    Thứ 4
    26
    9/2283
    Ngày 5 (Canh Ngọ) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
    Thứ 5
    27
    9/2283
    Ngày 6 (Tân Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Du Lịch Thế Giới