Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2305

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2305

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2305
2
Thứ 7
Ngày Sửu
Tháng 7/2305 (Đủ)
13

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Giáp Thân
Tiết: Xủ thu

Giờ tốt ngày 2/9/2305

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 2/9/2305

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Thân: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2305

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Canh Tý12
2
Tân Sửu13
3
Nhâm Dần14
4
Quý Mão15
5
Giáp Thìn16
6
Ất Tỵ17
7
Bính Ngọ18
8
Đinh Mùi19
9
Mậu Thân20
10
Kỷ Dậu21
11
Canh Tuất22
12
Tân Hợi23
13
Nhâm Tý24
14
Quý Sửu25
15
Giáp Dần26
16
Ất Mão27
17
Bính Thìn28
18
Đinh Tỵ29
19
Mậu Ngọ30
20
Kỷ Mùi1/8
21
Canh Thân2
22
Tân Dậu3
23
Nhâm Tuất4
24
Quý Hợi5
25
Giáp Tý6
26
Ất Sửu7
27
Bính Dần8
28
Đinh Mão9
29
Mậu Thìn10
30
Kỷ Tỵ11
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2305

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/230512/7/2305
2/9/230513/7/2305Nhập trạch, xuất hành
3/9/230514/7/2305
4/9/230515/7/2305động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/9/230516/7/2305Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/9/230517/7/2305Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/9/230518/7/2305Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/9/230519/7/2305Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/9/230520/7/2305Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/9/230521/7/2305Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/9/230522/7/2305Xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/9/230523/7/2305
13/9/230524/7/2305
14/9/230525/7/2305Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/9/230526/7/2305động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/9/230527/7/2305Xuất hành, sửa bếp
17/9/230528/7/2305Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/9/230529/7/2305
19/9/230530/7/2305động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/9/23051/8/2305Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/9/23052/8/2305Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/9/23053/8/2305
23/9/23054/8/2305Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/9/23055/8/2305
25/9/23056/8/2305Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/9/23057/8/2305
27/9/23058/8/2305Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/23059/8/2305động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/230510/8/2305Nhập trạch, xuất hành
30/9/230511/8/2305Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2305

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/7/23051/9/2305Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/23052/9/2305Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/23053/9/2305Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/23054/9/2305Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/23055/9/2305Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/23056/9/2305Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/23057/9/2305Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/23058/9/2305Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/23059/9/2305Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/230510/9/2305Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/230511/9/2305Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/230512/9/2305Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/230513/9/2305Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/230514/9/2305Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/230515/9/2305Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/230516/9/2305Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/230517/9/2305Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/230518/9/2305Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/230519/9/2305Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/230520/9/2305Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/230521/9/2305Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/230522/9/2305Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/230523/9/2305Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/230524/9/2305Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/230525/9/2305Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/230526/9/2305Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/230527/9/2305Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/230528/9/2305Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/230529/9/2305Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/230530/9/2305Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2305

Thứ 7
2
9/2305
Ngày 13 (Tân Sửu) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 2
4
9/2305
Ngày 15 (Quý Mão) tháng 7 (Giáp Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 3
5
9/2305
Ngày 16 (Giáp Thìn) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 5
7
9/2305
Ngày 18 (Bính Ngọ) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 6
8
9/2305
Ngày 19 (Đinh Mùi) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Chủ nhật
10
9/2305
Ngày 21 (Kỷ Dậu) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 3
12
9/2305
Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 6
15
9/2305
Ngày 26 (Giáp Dần) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Thứ 7
16
9/2305
Ngày 27 (Ất Mão) tháng 7 (Giáp Thân)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 4
20
9/2305
Ngày 1 (Kỷ Mùi) tháng 8 (Ất Dậu)
Tết Katê
Thứ 5
21
9/2305
Ngày 2 (Canh Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 3
26
9/2305
Ngày 7 (Ất Sửu) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 4
27
9/2305
Ngày 8 (Bính Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới