Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2418
September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.
Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.
Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Ngày: Quý Hợi
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Thu phân
Giờ tốt ngày 31/9/2418
| Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 31/9/2418
| Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
- Ngọc Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.
- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
 Niên niên tiện kiến tiến trang điền
 Mai táng bất cửu thăng quan chức
 Đại đại vi quan cận Đế tiền
 Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
 Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
 Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
 Bách ban lợi ý, tự an nhiên
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
 Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
 Mất của gấp rút tìm tòi
 Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
 Trong nhà quái khuyển, quái kê
 Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
 Phòng người yếm ngải vô thường
 Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Quý Tỵ1/8 | 2 Giáp Ngọ2 | |||||
| 3 Ất Mùi3 | 4 Bính Thân4 | 5 Đinh Dậu5 | 6 Mậu Tuất6 | 7 Kỷ Hợi7 | 8 Canh Tý8 | 9 Tân Sửu9 | 
| 10 Nhâm Dần10 | 11 Quý Mão11 | 12 Giáp Thìn12 | 13 Ất Tỵ13 | 14 Bính Ngọ14 | 15 Đinh Mùi15 | 16 Mậu Thân16 | 
| 17 Kỷ Dậu17 | 18 Canh Tuất18 | 19 Tân Hợi19 | 20 Nhâm Tý20 | 21 Quý Sửu21 | 22 Giáp Dần22 | 23 Ất Mão23 | 
| 24 Bính Thìn24 | 25 Đinh Tỵ25 | 26 Mậu Ngọ26 | 27 Kỷ Mùi27 | 28 Canh Thân28 | 29 Tân Dậu29 | 30 Nhâm Tuất1/9 | 
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 9/2418
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/9/2418 | 1/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 2/9/2418 | 2/8/2418 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/9/2418 | 3/8/2418 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 4/9/2418 | 4/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 5/9/2418 | 5/8/2418 | ||
| 6/9/2418 | 6/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 7/9/2418 | 7/8/2418 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 8/9/2418 | 8/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/9/2418 | 9/8/2418 | ||
| 10/9/2418 | 10/8/2418 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 11/9/2418 | 11/8/2418 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/9/2418 | 12/8/2418 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 13/9/2418 | 13/8/2418 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 14/9/2418 | 14/8/2418 | ||
| 15/9/2418 | 15/8/2418 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/9/2418 | 16/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 17/9/2418 | 17/8/2418 | ||
| 18/9/2418 | 18/8/2418 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 19/9/2418 | 19/8/2418 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/9/2418 | 20/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/9/2418 | 21/8/2418 | ||
| 22/9/2418 | 22/8/2418 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 23/9/2418 | 23/8/2418 | ||
| 24/9/2418 | 24/8/2418 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 25/9/2418 | 25/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/9/2418 | 26/8/2418 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/9/2418 | 27/8/2418 | ||
| 28/9/2418 | 28/8/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 29/9/2418 | 29/8/2418 | ||
| 30/9/2418 | 1/9/2418 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2418
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 1/8/2418 | 1/9/2418 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/8/2418 | 2/9/2418 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/8/2418 | 3/9/2418 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 4/8/2418 | 4/9/2418 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 5/8/2418 | 5/9/2418 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 6/8/2418 | 6/9/2418 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 7/8/2418 | 7/9/2418 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 8/8/2418 | 8/9/2418 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 9/8/2418 | 9/9/2418 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 10/8/2418 | 10/9/2418 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 11/8/2418 | 11/9/2418 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 12/8/2418 | 12/9/2418 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 13/8/2418 | 13/9/2418 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 14/8/2418 | 14/9/2418 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 15/8/2418 | 15/9/2418 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 16/8/2418 | 16/9/2418 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 17/8/2418 | 17/9/2418 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 18/8/2418 | 18/9/2418 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 19/8/2418 | 19/9/2418 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 20/8/2418 | 20/9/2418 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 21/8/2418 | 21/9/2418 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 22/8/2418 | 22/9/2418 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 23/8/2418 | 23/9/2418 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 24/8/2418 | 24/9/2418 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
| 25/8/2418 | 25/9/2418 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 26/8/2418 | 26/9/2418 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 27/8/2418 | 27/9/2418 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 28/8/2418 | 28/9/2418 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 29/8/2418 | 29/9/2418 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 1/9/2418 | 30/9/2418 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2418
- Lịch vạn niên năm 2414
- Lịch vạn niên năm 2415
- Lịch vạn niên năm 2416
- Lịch vạn niên năm 2417
- Lịch vạn niên năm 2418
- Lịch vạn niên năm 2419
- Lịch vạn niên năm 2420
- Lịch vạn niên năm 2421
- Lịch vạn niên năm 2422
- Lịch vạn niên năm 2423
- Lịch vạn niên năm 2424
- Lịch vạn niên năm 2425
- Lịch vạn niên năm 2426
- Lịch vạn niên năm 2427
- Lịch vạn niên năm 2428