Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2552

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2552

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2552
5
Thứ 3
Ngày Thìn
Tháng 7/2552 (Đủ)
16

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Mậu Thân
Tiết: Xủ thu

Giờ tốt ngày 5/9/2552

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 5/9/2552

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thân: Canh Dần, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2552

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Bính Tý12
2
Đinh Sửu13
3
Mậu Dần14
4
Kỷ Mão15
5
Canh Thìn16
6
Tân Tỵ17
7
Nhâm Ngọ18
8
Quý Mùi19
9
Giáp Thân20
10
Ất Dậu21
11
Bính Tuất22
12
Đinh Hợi23
13
Mậu Tý24
14
Kỷ Sửu25
15
Canh Dần26
16
Tân Mão27
17
Nhâm Thìn28
18
Quý Tỵ29
19
Giáp Ngọ30
20
Ất Mùi1/8
21
Bính Thân2
22
Đinh Dậu3
23
Mậu Tuất4
24
Kỷ Hợi5
25
Canh Tý6
26
Tân Sửu7
27
Nhâm Dần8
28
Quý Mão9
29
Giáp Thìn10
30
Ất Tỵ11
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2552

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/255212/7/2552
2/9/255213/7/2552Nhập trạch, xuất hành
3/9/255214/7/2552
4/9/255215/7/2552động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/9/255216/7/2552Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/9/255217/7/2552Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/9/255218/7/2552Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/9/255219/7/2552Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/9/255220/7/2552Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/9/255221/7/2552Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/9/255222/7/2552Xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/9/255223/7/2552
13/9/255224/7/2552
14/9/255225/7/2552Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/9/255226/7/2552động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/9/255227/7/2552Xuất hành, sửa bếp
17/9/255228/7/2552Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/9/255229/7/2552
19/9/255230/7/2552động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/9/25521/8/2552Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/9/25522/8/2552Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/9/25523/8/2552
23/9/25524/8/2552Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
24/9/25525/8/2552
25/9/25526/8/2552Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/9/25527/8/2552
27/9/25528/8/2552Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/25529/8/2552động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/255210/8/2552Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
30/9/255211/8/2552Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2552

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/7/25521/9/2552Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/25522/9/2552Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/25523/9/2552Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/25524/9/2552Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/25525/9/2552Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/25526/9/2552Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/25527/9/2552Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/25528/9/2552Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/25529/9/2552Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/255210/9/2552Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/255211/9/2552Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/255212/9/2552Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/255213/9/2552Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/255214/9/2552Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/255215/9/2552Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/255216/9/2552Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/255217/9/2552Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/255218/9/2552Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/255219/9/2552Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/255220/9/2552Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/255221/9/2552Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/255222/9/2552Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/255223/9/2552Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/255224/9/2552Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/255225/9/2552Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/255226/9/2552Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/255227/9/2552Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/255228/9/2552Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/255229/9/2552Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/255230/9/2552Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2552

Thứ 7
2
9/2552
Ngày 13 (Đinh Sửu) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 2
4
9/2552
Ngày 15 (Kỷ Mão) tháng 7 (Mậu Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 3
5
9/2552
Ngày 16 (Canh Thìn) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 5
7
9/2552
Ngày 18 (Nhâm Ngọ) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 6
8
9/2552
Ngày 19 (Quý Mùi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Chủ nhật
10
9/2552
Ngày 21 (Ất Dậu) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 3
12
9/2552
Ngày 23 (Đinh Hợi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 6
15
9/2552
Ngày 26 (Canh Dần) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Thứ 7
16
9/2552
Ngày 27 (Tân Mão) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 4
20
9/2552
Ngày 1 (Ất Mùi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Tết Katê
Thứ 5
21
9/2552
Ngày 2 (Bính Thân) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 3
26
9/2552
Ngày 7 (Tân Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 4
27
9/2552
Ngày 8 (Nhâm Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới