Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2559

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2559

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2559
6
Thứ 5
Ngày Tỵ
Tháng 8/2559 (Đủ)
4

Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Xủ thu

Giờ tốt ngày 6/9/2559

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 6/9/2559

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2559

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Nhâm Tý28
2
Quý Sửu29
3
Giáp Dần1/8
4
Ất Mão2
5
Bính Thìn3
6
Đinh Tỵ4
7
Mậu Ngọ5
8
Kỷ Mùi6
9
Canh Thân7
10
Tân Dậu8
11
Nhâm Tuất9
12
Quý Hợi10
13
Giáp Tý11
14
Ất Sửu12
15
Bính Dần13
16
Đinh Mão14
17
Mậu Thìn15
18
Kỷ Tỵ16
19
Canh Ngọ17
20
Tân Mùi18
21
Nhâm Thân19
22
Quý Dậu20
23
Giáp Tuất21
24
Ất Hợi22
25
Bính Tý23
26
Đinh Sửu24
27
Mậu Dần25
28
Kỷ Mão26
29
Canh Thìn27
30
Tân Tỵ28
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2559

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/255928/7/2559
2/9/255929/7/2559
3/9/25591/8/2559Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/9/25592/8/2559động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/9/25593/8/2559Nhập trạch, xuất hành
6/9/25594/8/2559Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/9/25595/8/2559
8/9/25596/8/2559Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/9/25597/8/2559Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/9/25598/8/2559
11/9/25599/8/2559Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/9/255910/8/2559Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/9/255911/8/2559Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/9/255912/8/2559
15/9/255913/8/2559Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/9/255914/8/2559
17/9/255915/8/2559Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
18/9/255916/8/2559Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/9/255917/8/2559Nhập trạch, sửa bếp
20/9/255918/8/2559Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/9/255919/8/2559Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/9/255920/8/2559
23/9/255921/8/2559Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/9/255922/8/2559Xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/9/255923/8/2559
26/9/255924/8/2559
27/9/255925/8/2559Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/255926/8/2559động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/255927/8/2559
30/9/255928/8/2559Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2559

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
28/7/25591/9/2559Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/25592/9/2559Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/8/25593/9/2559Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/25594/9/2559Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/25595/9/2559Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/25596/9/2559Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/25597/9/2559Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/25598/9/2559Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/25599/9/2559Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/255910/9/2559Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/255911/9/2559Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/255912/9/2559Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/255913/9/2559Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/255914/9/2559Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/255915/9/2559Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/255916/9/2559Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/255917/9/2559Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/255918/9/2559Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/255919/9/2559Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/255920/9/2559Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/255921/9/2559Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/255922/9/2559Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/255923/9/2559Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/255924/9/2559Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/255925/9/2559Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/255926/9/2559Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/255927/9/2559Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/255928/9/2559Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/255929/9/2559Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/255930/9/2559Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2559

Chủ nhật
2
9/2559
Ngày 29 (Quý Sửu) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 2
3
9/2559
Ngày 1 (Giáp Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
Tết Katê
Thứ 4
5
9/2559
Ngày 3 (Bính Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 6
7
9/2559
Ngày 5 (Mậu Ngọ) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 7
8
9/2559
Ngày 6 (Kỷ Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 2
10
9/2559
Ngày 8 (Tân Dậu) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 4
12
9/2559
Ngày 10 (Quý Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 7
15
9/2559
Ngày 13 (Bính Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Chủ nhật
16
9/2559
Ngày 14 (Đinh Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 2
17
9/2559
Ngày 15 (Mậu Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
Tết Trung Thu
Thứ 6
21
9/2559
Ngày 19 (Nhâm Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 4
26
9/2559
Ngày 24 (Đinh Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 5
27
9/2559
Ngày 25 (Mậu Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới