Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2666

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2666

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2666
30
Chủ nhật
Ngày Dần
Tháng 8/2666 (Thiếu)
10

Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 30/9/2666

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 30/9/2666

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Dậu: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.

- Ngoại lệ :

  • Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
  • Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
  • Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
  • Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2666

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Quý Dậu11
2
Giáp Tuất12
3
Ất Hợi13
4
Bính Tý14
5
Đinh Sửu15
6
Mậu Dần16
7
Kỷ Mão17
8
Canh Thìn18
9
Tân Tỵ19
10
Nhâm Ngọ20
11
Quý Mùi21
12
Giáp Thân22
13
Ất Dậu23
14
Bính Tuất24
15
Đinh Hợi25
16
Mậu Tý26
17
Kỷ Sửu27
18
Canh Dần28
19
Tân Mão29
20
Nhâm Thìn30
21
Quý Tỵ1/8
22
Giáp Ngọ2
23
Ất Mùi3
24
Bính Thân4
25
Đinh Dậu5
26
Mậu Tuất6
27
Kỷ Hợi7
28
Canh Tý8
29
Tân Sửu9
30
Nhâm Dần10
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2666

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/266611/7/2666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/9/266612/7/2666Khai trương, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/9/266613/7/2666
4/9/266614/7/2666
5/9/266615/7/2666Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/9/266616/7/2666động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/9/266617/7/2666động thổ, xuất hành, sửa bếp
8/9/266618/7/2666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/9/266619/7/2666Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/9/266620/7/2666động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/9/266621/7/2666Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/9/266622/7/2666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/9/266623/7/2666
14/9/266624/7/2666Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/9/266625/7/2666
16/9/266626/7/2666
17/9/266627/7/2666Nhập trạch, xuất hành
18/9/266628/7/2666động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/9/266629/7/2666
20/9/266630/7/2666Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/9/26661/8/2666Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/9/26662/8/2666Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
23/9/26663/8/2666Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/9/26664/8/2666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/9/26665/8/2666
26/9/26666/8/2666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/9/26667/8/2666Xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/9/26668/8/2666Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/9/26669/8/2666
30/9/266610/8/2666Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2666

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/7/26661/9/2666Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/7/26662/9/2666Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/7/26663/9/2666Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/26664/9/2666Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/26665/9/2666Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/26666/9/2666Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/26667/9/2666Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/26668/9/2666Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/26669/9/2666Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/266610/9/2666Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/266611/9/2666Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/266612/9/2666Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/266613/9/2666Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/266614/9/2666Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/266615/9/2666Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/266616/9/2666Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/266617/9/2666Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/266618/9/2666Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/266619/9/2666Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/266620/9/2666Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/266621/9/2666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/266622/9/2666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/266623/9/2666Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/266624/9/2666Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/266625/9/2666Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/266626/9/2666Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/266627/9/2666Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/266628/9/2666Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/266629/9/2666Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/266630/9/2666Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2666

Chủ nhật
2
9/2666
Ngày 12 (Giáp Tuất) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 4
5
9/2666
Ngày 15 (Đinh Sửu) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 6
7
9/2666
Ngày 17 (Kỷ Mão) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 7
8
9/2666
Ngày 18 (Canh Thìn) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 2
10
9/2666
Ngày 20 (Nhâm Ngọ) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 4
12
9/2666
Ngày 22 (Giáp Thân) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 7
15
9/2666
Ngày 25 (Đinh Hợi) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Chủ nhật
16
9/2666
Ngày 26 (Mậu Tý) tháng 7 (Bính Thân)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 6
21
9/2666
Ngày 1 (Quý Tỵ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Tết Katê
Thứ 4
26
9/2666
Ngày 6 (Mậu Tuất) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 5
27
9/2666
Ngày 7 (Kỷ Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới