Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2708

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2708

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2708
13
Chủ nhật
Ngày Sửu
Tháng 8/2708 (Thiếu)
7

Ngày: Ất Sửu
Tháng: Tân Dậu
Tiết: Bạch lộ

Giờ tốt ngày 13/9/2708

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 13/9/2708

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Dậu: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

- Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ :

  • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
  • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2708

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Quý Sửu25
2
Giáp Dần26
3
Ất Mão27
4
Bính Thìn28
5
Đinh Tỵ29
6
Mậu Ngọ30
7
Kỷ Mùi1/8
8
Canh Thân2
9
Tân Dậu3
10
Nhâm Tuất4
11
Quý Hợi5
12
Giáp Tý6
13
Ất Sửu7
14
Bính Dần8
15
Đinh Mão9
16
Mậu Thìn10
17
Kỷ Tỵ11
18
Canh Ngọ12
19
Tân Mùi13
20
Nhâm Thân14
21
Quý Dậu15
22
Giáp Tuất16
23
Ất Hợi17
24
Bính Tý18
25
Đinh Sửu19
26
Mậu Dần20
27
Kỷ Mão21
28
Canh Thìn22
29
Tân Tỵ23
30
Nhâm Ngọ24
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2708

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/270825/7/2708Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/9/270826/7/2708động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/9/270827/7/2708Xuất hành, sửa bếp
4/9/270828/7/2708Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/9/270829/7/2708
6/9/270830/7/2708động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/9/27081/8/2708Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/9/27082/8/2708Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/9/27083/8/2708
10/9/27084/8/2708Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/9/27085/8/2708
12/9/27086/8/2708Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/9/27087/8/2708
14/9/27088/8/2708Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/9/27089/8/2708động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/9/270810/8/2708Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/9/270811/8/2708Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/9/270812/8/2708Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
19/9/270813/8/2708Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/9/270814/8/2708
21/9/270815/8/2708
22/9/270816/8/2708Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
23/9/270817/8/2708Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/9/270818/8/2708Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/9/270819/8/2708
26/9/270820/8/2708Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/9/270821/8/2708động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/270822/8/2708Nhập trạch, xuất hành
29/9/270823/8/2708
30/9/270824/8/2708Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2708

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
25/7/27081/9/2708Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/27082/9/2708Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/27083/9/2708Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/27084/9/2708Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/27085/9/2708Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/27086/9/2708Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/27087/9/2708Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/27088/9/2708Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/27089/9/2708Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/270810/9/2708Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/270811/9/2708Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/270812/9/2708Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/270813/9/2708Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/270814/9/2708Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/270815/9/2708Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/270816/9/2708Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/270817/9/2708Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/270818/9/2708Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/270819/9/2708Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/270820/9/2708Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/270821/9/2708Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/270822/9/2708Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/270823/9/2708Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/270824/9/2708Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/270825/9/2708Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/270826/9/2708Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/270827/9/2708Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/270828/9/2708Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/270829/9/2708Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/270830/9/2708Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2708

Thứ 4
2
9/2708
Ngày 26 (Giáp Dần) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 7
5
9/2708
Ngày 29 (Đinh Tỵ) tháng 7 (Canh Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 2
7
9/2708
Ngày 1 (Kỷ Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Tết Katê
Thứ 3
8
9/2708
Ngày 2 (Canh Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 5
10
9/2708
Ngày 4 (Nhâm Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 7
12
9/2708
Ngày 6 (Giáp Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 3
15
9/2708
Ngày 9 (Đinh Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Thứ 4
16
9/2708
Ngày 10 (Mậu Thìn) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 2
21
9/2708
Ngày 15 (Quý Dậu) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Tết Trung Thu
Thứ 7
26
9/2708
Ngày 20 (Mậu Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Chủ nhật
27
9/2708
Ngày 21 (Kỷ Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới