Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2717

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2717

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2717
31
Thứ 2
Ngày Ngọ
Tháng 9/2717 (Thiếu)
5

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 31/9/2717

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 31/9/2717

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2717

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Canh Tý4
2
Tân Sửu5
3
Nhâm Dần6
4
Quý Mão7
5
Giáp Thìn8
6
Ất Tỵ9
7
Bính Ngọ10
8
Đinh Mùi11
9
Mậu Thân12
10
Kỷ Dậu13
11
Canh Tuất14
12
Tân Hợi15
13
Nhâm Tý16
14
Quý Sửu17
15
Giáp Dần18
16
Ất Mão19
17
Bính Thìn20
18
Đinh Tỵ21
19
Mậu Ngọ22
20
Kỷ Mùi23
21
Canh Thân24
22
Tân Dậu25
23
Nhâm Tuất26
24
Quý Hợi27
25
Giáp Tý28
26
Ất Sửu29
27
Bính Dần1/9
28
Đinh Mão2
29
Mậu Thìn3
30
Kỷ Tỵ4
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2717

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/27174/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/9/27175/8/2717
3/9/27176/8/2717Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/9/27177/8/2717Xuất hành, sửa bếp
5/9/27178/8/2717Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/9/27179/8/2717Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/9/271710/8/2717Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
8/9/271711/8/2717Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/9/271712/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/9/271713/8/2717
11/9/271714/8/2717
12/9/271715/8/2717Xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/9/271716/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/9/271717/8/2717
15/9/271718/8/2717Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/9/271719/8/2717động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/9/271720/8/2717Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
18/9/271721/8/2717Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/9/271722/8/2717Nhập trạch, sửa bếp
20/9/271723/8/2717
21/9/271724/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/9/271725/8/2717
23/9/271726/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
24/9/271727/8/2717
25/9/271728/8/2717Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/9/271729/8/2717
27/9/27171/9/2717
28/9/27172/9/2717động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/27173/9/2717Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/9/27174/9/2717Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2717

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
4/8/27171/9/2717Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/27172/9/2717Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/27173/9/2717Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/27174/9/2717Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/27175/9/2717Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/27176/9/2717Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/27177/9/2717Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/27178/9/2717Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/27179/9/2717Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/271710/9/2717Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/271711/9/2717Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/271712/9/2717Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/271713/9/2717Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/271714/9/2717Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/271715/9/2717Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/271716/9/2717Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/271717/9/2717Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/271718/9/2717Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/271719/9/2717Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/271720/9/2717Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/271721/9/2717Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/271722/9/2717Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/271723/9/2717Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/271724/9/2717Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/271725/9/2717Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/271726/9/2717Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/271727/9/2717Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/271728/9/2717Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/271729/9/2717Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/271730/9/2717Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2717

Chủ nhật
2
9/2717
Ngày 5 (Tân Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 4
5
9/2717
Ngày 8 (Giáp Thìn) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 6
7
9/2717
Ngày 10 (Bính Ngọ) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 7
8
9/2717
Ngày 11 (Đinh Mùi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 2
10
9/2717
Ngày 13 (Kỷ Dậu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 4
12
9/2717
Ngày 15 (Tân Hợi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Tết Trung Thu
Thứ 7
15
9/2717
Ngày 18 (Giáp Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Chủ nhật
16
9/2717
Ngày 19 (Ất Mão) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 6
21
9/2717
Ngày 24 (Canh Thân) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 4
26
9/2717
Ngày 29 (Ất Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 5
27
9/2717
Ngày 1 (Bính Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Du Lịch Thế Giới