Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2797

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2797

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2797
22
Thứ 2
Ngày Dậu
Tháng 8/2797 (Đủ)
10

Ngày: Tân Dậu
Tháng: Kỷ Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 22/9/2797

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 22/9/2797

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Dậu: Tân Mão, Ất Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ
  • Dương Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2797

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Tý18
2
Tân Sửu19
3
Nhâm Dần20
4
Quý Mão21
5
Giáp Thìn22
6
Ất Tỵ23
7
Bính Ngọ24
8
Đinh Mùi25
9
Mậu Thân26
10
Kỷ Dậu27
11
Canh Tuất28
12
Tân Hợi29
13
Nhâm Tý1/8
14
Quý Sửu2
15
Giáp Dần3
16
Ất Mão4
17
Bính Thìn5
18
Đinh Tỵ6
19
Mậu Ngọ7
20
Kỷ Mùi8
21
Canh Thân9
22
Tân Dậu10
23
Nhâm Tuất11
24
Quý Hợi12
25
Giáp Tý13
26
Ất Sửu14
27
Bính Dần15
28
Đinh Mão16
29
Mậu Thìn17
30
Kỷ Tỵ18
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2797

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/279718/7/2797
2/9/279719/7/2797Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
3/9/279720/7/2797động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/9/279721/7/2797động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/9/279722/7/2797Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/9/279723/7/2797
7/9/279724/7/2797động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/9/279725/7/2797Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/9/279726/7/2797Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/9/279727/7/2797Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/9/279728/7/2797Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/9/279729/7/2797
13/9/27971/8/2797Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/9/27972/8/2797
15/9/27973/8/2797Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/9/27974/8/2797động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/9/27975/8/2797
18/9/27976/8/2797Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/9/27977/8/2797Nhập trạch, sửa bếp
20/9/27978/8/2797Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/9/27979/8/2797Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/9/279710/8/2797
23/9/279711/8/2797Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
24/9/279712/8/2797Xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/9/279713/8/2797Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/9/279714/8/2797
27/9/279715/8/2797Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/279716/8/2797động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/279717/8/2797Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
30/9/279718/8/2797Xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2797

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
18/7/27971/9/2797Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/27972/9/2797Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/27973/9/2797Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/27974/9/2797Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/27975/9/2797Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/27976/9/2797Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/27977/9/2797Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/27978/9/2797Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/27979/9/2797Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/279710/9/2797Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/279711/9/2797Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/279712/9/2797Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/8/279713/9/2797Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/279714/9/2797Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/279715/9/2797Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/279716/9/2797Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/279717/9/2797Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/279718/9/2797Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/279719/9/2797Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/279720/9/2797Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/279721/9/2797Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/279722/9/2797Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/279723/9/2797Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/279724/9/2797Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/279725/9/2797Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/279726/9/2797Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/279727/9/2797Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/279728/9/2797Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/279729/9/2797Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/279730/9/2797Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2797

Thứ 3
2
9/2797
Ngày 19 (Tân Sửu) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 6
5
9/2797
Ngày 22 (Giáp Thìn) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Chủ nhật
7
9/2797
Ngày 24 (Bính Ngọ) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 2
8
9/2797
Ngày 25 (Đinh Mùi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 4
10
9/2797
Ngày 27 (Kỷ Dậu) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 6
12
9/2797
Ngày 29 (Tân Hợi) tháng 7 (Mậu Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 7
13
9/2797
Ngày 1 (Nhâm Tý) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Tết Katê
Thứ 2
15
9/2797
Ngày 3 (Giáp Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Thứ 3
16
9/2797
Ngày 4 (Ất Mão) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Chủ nhật
21
9/2797
Ngày 9 (Canh Thân) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 6
26
9/2797
Ngày 14 (Ất Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 7
27
9/2797
Ngày 15 (Bính Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới
Tết Trung Thu