Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2829

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2829

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2829
2
Chủ nhật
Ngày Sửu
Tháng 7/2829 (Thiếu)
14

Ngày: Kỷ Sửu
Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Xủ thu

Giờ tốt ngày 2/9/2829

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 2/9/2829

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Thân: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

- Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ :

  • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
  • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 9 năm 2829

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Mậu Tý13
2
Kỷ Sửu14
3
Canh Dần15
4
Tân Mão16
5
Nhâm Thìn17
6
Quý Tỵ18
7
Giáp Ngọ19
8
Ất Mùi20
9
Bính Thân21
10
Đinh Dậu22
11
Mậu Tuất23
12
Kỷ Hợi24
13
Canh Tý25
14
Tân Sửu26
15
Nhâm Dần27
16
Quý Mão28
17
Giáp Thìn29
18
Ất Tỵ30
19
Bính Ngọ1/8
20
Đinh Mùi2
21
Mậu Thân3
22
Kỷ Dậu4
23
Canh Tuất5
24
Tân Hợi6
25
Nhâm Tý7
26
Quý Sửu8
27
Giáp Dần9
28
Ất Mão10
29
Bính Thìn11
30
Đinh Tỵ12
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 9/2829

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/9/282913/7/2829
2/9/282914/7/2829
3/9/282915/7/2829động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/9/282916/7/2829động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/9/282917/7/2829Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/9/282918/7/2829Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/9/282919/7/2829động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/9/282920/7/2829Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/9/282921/7/2829Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/9/282922/7/2829Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/9/282923/7/2829
12/9/282924/7/2829
13/9/282925/7/2829
14/9/282926/7/2829Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/9/282927/7/2829Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/9/282928/7/2829động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/9/282929/7/2829
18/9/282930/7/2829Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/9/28291/8/2829Nhập trạch, sửa bếp
20/9/28292/8/2829Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/9/28293/8/2829Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/9/28294/8/2829
23/9/28295/8/2829
24/9/28296/8/2829Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/9/28297/8/2829Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/9/28298/8/2829
27/9/28299/8/2829Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/9/282910/8/2829động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/9/282911/8/2829Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
30/9/282912/8/2829Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2829

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
13/7/28291/9/2829Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/7/28292/9/2829Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/7/28293/9/2829Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/7/28294/9/2829Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/7/28295/9/2829Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/7/28296/9/2829Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/7/28297/9/2829Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/7/28298/9/2829Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/7/28299/9/2829Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/7/282910/9/2829Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/7/282911/9/2829Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/7/282912/9/2829Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/7/282913/9/2829Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/7/282914/9/2829Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/7/282915/9/2829Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/7/282916/9/2829Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/7/282917/9/2829Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/7/282918/9/2829Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/8/282919/9/2829Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/8/282920/9/2829Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/8/282921/9/2829Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/8/282922/9/2829Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/8/282923/9/2829Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/8/282924/9/2829Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/8/282925/9/2829Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/8/282926/9/2829Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/282927/9/2829Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/282928/9/2829Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/282929/9/2829Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/282930/9/2829Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2829

Chủ nhật
2
9/2829
Ngày 14 (Kỷ Sửu) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Thứ 2
3
9/2829
Ngày 15 (Canh Dần) tháng 7 (Nhâm Thân)
Lễ Vu Lan Báo Hiếu
Thứ 4
5
9/2829
Ngày 17 (Nhâm Thìn) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Từ Thiện
Thứ 6
7
9/2829
Ngày 19 (Giáp Ngọ) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
Thứ 7
8
9/2829
Ngày 20 (Ất Mùi) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Biết Chữ
Thứ 2
10
9/2829
Ngày 22 (Đinh Dậu) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
Thứ 4
12
9/2829
Ngày 24 (Kỷ Hợi) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
Thứ 7
15
9/2829
Ngày 27 (Nhâm Dần) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
Chủ nhật
16
9/2829
Ngày 28 (Quý Mão) tháng 7 (Nhâm Thân)
Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
Thứ 4
19
9/2829
Ngày 1 (Bính Ngọ) tháng 8 (Quý Dậu)
Tết Katê
Thứ 6
21
9/2829
Ngày 3 (Mậu Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Hòa Bình
Thứ 4
26
9/2829
Ngày 8 (Quý Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
Thứ 5
27
9/2829
Ngày 9 (Giáp Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Du Lịch Thế Giới