Xem Lịch Âm Tháng 9 Năm 2970

Tử vi dương lịch tháng 9 năm 2970

September (tháng 9), từ gốc trong tiếng La Tinh là Septem, có nghĩa là thứ bảy, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis.

Tháng chín là tháng thứ 9 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho tháng 9 dương lịch là hoa Thạch Thảo tượng trưng cho tình yêu, sức mạnh và là biểu tượng của sự sang trọng, thanh tao.

Sinh vào tháng chín, bạn vừa cá tính, vừa khôn ngoan nhưng không kém phần tinh tế. Vì vậy, xen kẽ việc thể hiện bản thân, đôi khi bạn sống khá sâu lắng và kiên nhẫn. Đối với bạn, tình yêu là một điều rất cao thượng và đáng được trân trọng.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9 năm 2970
10
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 7/2970 (Đủ)
19

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Giáp Thân
Tiết: Bạch lộ

Giờ tốt ngày 10/9/2970

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 10/9/2970

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Thân: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 9 năm 2970

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Đinh Mùi10
    2
    Mậu Thân11
    3
    Kỷ Dậu12
    4
    Canh Tuất13
    5
    Tân Hợi14
    6
    Nhâm Tý15
    7
    Quý Sửu16
    8
    Giáp Dần17
    9
    Ất Mão18
    10
    Bính Thìn19
    11
    Đinh Tỵ20
    12
    Mậu Ngọ21
    13
    Kỷ Mùi22
    14
    Canh Thân23
    15
    Tân Dậu24
    16
    Nhâm Tuất25
    17
    Quý Hợi26
    18
    Giáp Tý27
    19
    Ất Sửu28
    20
    Bính Dần29
    21
    Đinh Mão30
    22
    Mậu Thìn1/8
    23
    Kỷ Tỵ2
    24
    Canh Ngọ3
    25
    Tân Mùi4
    26
    Nhâm Thân5
    27
    Quý Dậu6
    28
    Giáp Tuất7
    29
    Ất Hợi8
    30
    Bính Tý9
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 9/2970

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/9/297010/7/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/9/297011/7/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/9/297012/7/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/9/297013/7/2970Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/9/297014/7/2970
    6/9/297015/7/2970
    7/9/297016/7/2970Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    8/9/297017/7/2970động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/9/297018/7/2970Xuất hành, sửa bếp
    10/9/297019/7/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/9/297020/7/2970Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/9/297021/7/2970động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/9/297022/7/2970Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/9/297023/7/2970
    15/9/297024/7/2970Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/9/297025/7/2970Khai trương, cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/9/297026/7/2970
    18/9/297027/7/2970
    19/9/297028/7/2970Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/9/297029/7/2970
    21/9/297030/7/2970động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/9/29701/8/2970Nhập trạch, xuất hành
    23/9/29702/8/2970Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/9/29703/8/2970Nhập trạch, sửa bếp
    25/9/29704/8/2970Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/9/29705/8/2970
    27/9/29706/8/2970
    28/9/29707/8/2970Nhập trạch, xuất hành
    29/9/29708/8/2970Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/9/29709/8/2970Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 9/2970

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/7/29701/9/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/7/29702/9/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/7/29703/9/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/7/29704/9/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/7/29705/9/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/7/29706/9/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/7/29707/9/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/7/29708/9/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/7/29709/9/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/7/297010/9/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/7/297011/9/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/7/297012/9/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/7/297013/9/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/7/297014/9/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/7/297015/9/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/7/297016/9/2970Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/7/297017/9/2970Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/7/297018/9/2970Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/7/297019/9/2970Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/7/297020/9/2970Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/7/297021/9/2970Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/8/297022/9/2970Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/8/297023/9/2970Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/8/297024/9/2970Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/8/297025/9/2970Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/8/297026/9/2970Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/8/297027/9/2970Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/8/297028/9/2970Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/8/297029/9/2970Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/8/297030/9/2970Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 9/2970

    Chủ nhật
    2
    9/2970
    Ngày 11 (Mậu Thân) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
    Thứ 4
    5
    9/2970
    Ngày 14 (Tân Hợi) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Từ Thiện
    Thứ 5
    6
    9/2970
    Ngày 15 (Nhâm Tý) tháng 7 (Giáp Thân)
    Lễ Vu Lan Báo Hiếu
    Thứ 6
    7
    9/2970
    Ngày 16 (Quý Sửu) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
    Thứ 7
    8
    9/2970
    Ngày 17 (Giáp Dần) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Biết Chữ
    Thứ 2
    10
    9/2970
    Ngày 19 (Bính Thìn) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
    Thứ 4
    12
    9/2970
    Ngày 21 (Mậu Ngọ) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
    Thứ 7
    15
    9/2970
    Ngày 24 (Tân Dậu) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
    Chủ nhật
    16
    9/2970
    Ngày 25 (Nhâm Tuất) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
    Thứ 6
    21
    9/2970
    Ngày 30 (Đinh Mão) tháng 7 (Giáp Thân)
    Ngày Quốc Tế Hòa Bình
    Thứ 7
    22
    9/2970
    Ngày 1 (Mậu Thìn) tháng 8 (Ất Dậu)
    Tết Katê
    Thứ 4
    26
    9/2970
    Ngày 5 (Nhâm Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
    Thứ 5
    27
    9/2970
    Ngày 6 (Quý Dậu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Du Lịch Thế Giới