Xem Lịch Âm Tháng 4 Năm 2641

Tử vi dương lịch tháng 4 năm 2641

April (tháng 4) có nguồn gốc từ chữ Aprillis trong tiếng La Tinh và là tháng Tư trong lịch của La Mã cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh). Ở một số nước, tháng Tư được xem là tháng đầu tiên trong năm, và Ngày cá tháng Tư (April Fools' Day) là di sản của những lễ hội ăn mừng năm mới.

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, là tháng có 30 ngày. Loài hoa tượng trưng cho tháng tư là Cúc Dại. Là loài hoa tượng trưng cho sự thuần khiết và tinh khôi. Ở Phương Tây, cha mẹ thích đặt tên cho con gái là “Daisy” (Hoa Cúc Dại) với hàm ý chỉ sự trong sáng, dễ dàng đón nhận mọi điều mới mẻ, kỳ diệu của cuộc sống như tính cách một đứa trẻ vậy.

Sinh vào tháng tư, bạn là người đơn thuần, trong sáng và có một trái tim cởi mở với thế giới bên ngoài. Bạn cũng thuộc tuýp người biết yêu thương và chia sẻ nên thường được chở che, gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4 năm 2641
23
Thứ 6
Ngày Hợi
Tháng 3/2641 (Đủ)
22

Ngày: Tân Hợi
Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Cốc vũ

Giờ tốt ngày 23/4/2641

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/4/2641

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Thìn: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

- Ngoại lệ :

  • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 4 năm 2641

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Kỷ Sửu29
2
Canh Dần1/3
3
Tân Mão2
4
Nhâm Thìn3
5
Quý Tỵ4
6
Giáp Ngọ5
7
Ất Mùi6
8
Bính Thân7
9
Đinh Dậu8
10
Mậu Tuất9
11
Kỷ Hợi10
12
Canh Tý11
13
Tân Sửu12
14
Nhâm Dần13
15
Quý Mão14
16
Giáp Thìn15
17
Ất Tỵ16
18
Bính Ngọ17
19
Đinh Mùi18
20
Mậu Thân19
21
Kỷ Dậu20
22
Canh Tuất21
23
Tân Hợi22
24
Nhâm Tý23
25
Quý Sửu24
26
Giáp Dần25
27
Ất Mão26
28
Bính Thìn27
29
Đinh Tỵ28
30
Mậu Ngọ29
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 4/2641

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/4/264129/2/2641Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/4/26411/3/2641Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/4/26412/3/2641Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
4/4/26413/3/2641Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/4/26414/3/2641Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/4/26415/3/2641
7/4/26416/3/2641Xuất hành, mua xe, làm đẹp
8/4/26417/3/2641
9/4/26418/3/2641Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/4/26419/3/2641
11/4/264110/3/2641Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/4/264111/3/2641động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/4/264112/3/2641
14/4/264113/3/2641Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/4/264114/3/2641
16/4/264115/3/2641Khai trương, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/4/264116/3/2641Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/4/264117/3/2641Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/4/264118/3/2641Xuất hành, mua xe
20/4/264119/3/2641
21/4/264120/3/2641Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/4/264121/3/2641Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/4/264122/3/2641Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/4/264123/3/2641
25/4/264124/3/2641
26/4/264125/3/2641Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/4/264126/3/2641Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
28/4/264127/3/2641Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/4/264128/3/2641Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/4/264129/3/2641Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 4/2641

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
29/2/26411/4/2641Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/3/26412/4/2641Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/3/26413/4/2641Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/3/26414/4/2641Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/3/26415/4/2641Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/3/26416/4/2641Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/3/26417/4/2641Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/3/26418/4/2641Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/3/26419/4/2641Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/3/264110/4/2641Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/3/264111/4/2641Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/3/264112/4/2641Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/3/264113/4/2641Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/3/264114/4/2641Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/3/264115/4/2641Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/3/264116/4/2641Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/3/264117/4/2641Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/3/264118/4/2641Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/3/264119/4/2641Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/3/264120/4/2641Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/3/264121/4/2641Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/3/264122/4/2641Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/3/264123/4/2641Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/3/264124/4/2641Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/3/264125/4/2641Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/3/264126/4/2641Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/3/264127/4/2641Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/3/264128/4/2641Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/3/264129/4/2641Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/3/264130/4/2641Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 4/2641

Thứ 5
1
4/2641
Ngày 29 (Kỷ Sửu) tháng 2 (Tân Mão)
Ngày Cá Tháng Tư
Thứ 6
2
4/2641
Ngày 1 (Canh Dần) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
Chủ nhật
4
4/2641
Ngày 3 (Nhâm Thìn) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
Tết Hàn Thực
Thứ 3
6
4/2641
Ngày 5 (Giáp Ngọ) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
Thứ 4
7
4/2641
Ngày 6 (Ất Mùi) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sức Khỏe Thế Giới
Chủ nhật
11
4/2641
Ngày 10 (Kỷ Hợi) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Giỗ Tổ Hùng Vương
Thứ 2
12
4/2641
Ngày 11 (Canh Tý) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
Thứ 5
22
4/2641
Ngày 21 (Canh Tuất) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Trái Đất
Thứ 6
23
4/2641
Ngày 22 (Tân Hợi) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sách Việt Nam
Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
Ngày Tiếng Anh
Chủ nhật
25
4/2641
Ngày 24 (Quý Sửu) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ 2
26
4/2641
Ngày 25 (Giáp Dần) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
Thứ 4
28
4/2641
Ngày 27 (Bính Thìn) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
Thứ 6
30
4/2641
Ngày 29 (Mậu Ngọ) tháng 3 (Nhâm Thìn)
Ngày Giải Phóng Miền Nam